✨Hyla

Hyla

Hyla là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura. Chi này có 41 loài và 7% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.

Các loài

  • Hyla andersonii Baird, 1854
  • Hyla annectans Jerdon, 1870
  • Hyla arborea L., 1758
  • Hyla arboricola Taylor, 1941
  • Hyla arenicolor Cope, 1866
  • Hyla avivoca Viosca, 1928
  • Hyla bocourti Mocquard, 1899
  • Hyla chinensis Günther, 1858
  • Hyla chrysoscelis Cope, 1880
  • Hyla cinerea Schneider, 1799
  • Hyla euphorbiacea Günther, 1858
  • Hyla eximia Baird, 1854 [http://www.rieo.net/amph/exfrog/hyla/hyla/eximia.htm foto]
  • Hyla femoralis Bosc, 1800
  • Hyla gratiosa LeConte, 1856
  • Hyla hallowellii Thompson, 1912
  • Hyla heinzsteinitzi Grach, Plesser & Werner, 2007 [http://www.haaretz.co.il/hasite/spages/894969.html foto]
  • Hyla immaculata Boettger, 1888
  • Hyla intermedia Boulenger, 1882
  • Hyla izecksohni Jim & Caramaschi, 1979 [[Hyla arborea]] [[Hyla cinerea]]
  • Hyla jahni Rivero, 1961
  • Hyla japonica Günther, 1859
  • Hyla meridionalis Boettger, 1874
  • Hyla plicata Brocchi, 1877
  • Hyla sanchiangensis Pope, 1929
  • Hyla sarda Betta, 1853
  • Hyla squirella Bosc, 1800
  • Hyla stepheni Boulenger, 1888
  • Hyla tsinlingensis Liu et Hu In Hu, Zhao & Liu, 1966.
  • Hyla versicolor LeConte, 1825
  • Hyla walkeri Stuart, 1954
  • Hyla wrightorum Taylor, 1939
  • Hyla zhaopingensis Tang & Zhang, 1984.
Image:H gratiosa USGS.jpg|_Hyla gratiosa_ Image:Hyla meridionalis 1.jpg|_Hyla meridionalis_ Image:H femoralis USGS.jpg|_Hyla femoralis_ Image:Hyla gray treefrog.jpg|_Hyla versicolor_
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Hyla_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura. Chi này có 41 loài và 7% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Các loài * _Hyla andersonii_ Baird,
**Ếch cây xanh Mỹ** (danh pháp hai phần: _Hyla cinerea_) là một loài ếch cây Tân thế giới thuộc chi _Hyla_. Nó là loài vật nuôi làm cảnh phổ biến và là động vật lưỡng
**_Hyla sarda_** (tên tiếng Anh: _Tyrrhenian Tree Frog_) là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Corse, Sardegna và quần đảo Tuscan. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng
**_Hyla avivoca_** (tên tiếng Anh: _Bird-voiced Treefrog_) là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới, vùng
**_Hyla japonica_** là một loài ếch trong họ Nhái bén. Loài này sinh sống từ Hokkaido đến Yakushima ở Nhật Bản và từ Triều Tiên dọc theo sông Ussuri đông bắc Trung Quốc, phía bắc
**_Hyla savignyi_** là một loài ếch trong họ Nhái bén. Nó được tìm thấy ở Armenia, Azerbaijan, Cộng hòa Síp, Ai Cập, Gruzia, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Liban, Ả Rập Xê Út, Syria, Thổ Nhĩ
**_Hyla intermedia_** (tên tiếng Anh: _Italian Tree Frog_) là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Ý, Slovenia, Thụy Sĩ, có thể cả Thành Vatican, và có thể cả San Marino.
**Nhái cây xám** hay **ếch cây xám miền đông** (**_Hyla versicolor_**) là một loài ếch trong họ Nhái bén. Nó là loài bản địa phần lớn đông Hoa Kỳ và đông nam Canada.. Loài nhái
**_Hyla squirella_** là một loài ếch trong họ Nhái bén. Loài này sinh sống ở Hoa Kỳ, trong các tiểu bang Texas và Virginia. ## Hình ảnh Image:Hyla squirella1.jpg|Hình ảnh của Cục địa chất
**_Hyla chrysoscelis_** hay **_ếch cây xám Cope_** là một loài ếch trong họ Nhái bén. Loài này sinh sống ở Hoa Kỳ và thường bị nhầm lẫn với ''Hyla versicolor. ## Hình ảnh Tập
**_Hyla andersonii_** là một loài ếch trong họ Nhái bén. Loài này sinh sống ở Hoa Kỳ. ## Hình ảnh Tập tin:Frog on leaves.jpg Tập tin:MP - Hyla andersonii 1.jpg Tập tin:MP - Hyla
**_Hyla surinamensis_** là một loài ếch trong họ Nhái bén. Nó chỉ được biết đến qua miêu tả của Daudin, và được xem là _nomen dubium_. ## Nguồn * Reynolds, R., Hoogmoed, M., MacCulloch, R.
thumb|Vị trí còn lại. **_Hyla meridionalis_** là một loài nhái. Loài nhái này giống như loài nhái cây châu Âu nhưng có kích cỡ lớn hơn (vài con cái có thể dài 65 mm), chân sau
**_Hyla sanchiangensis_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Trung Quốc. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới, rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt
**_Hyla palliata_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Paraguay.
**_Hyla molitor_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.
**_Hyla inframaculata_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Hyla imitator_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Hyla immaculata_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Trung Quốc. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới, vùng cây bụi ôn đới, vùng
**_Hyla helenae_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Hyla femoralis_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới, đầm nước, hồ nước ngọt có
**_Hyla hallowellii_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Nhật Bản. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Hyla eximia_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới, vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Hyla euphorbiacea_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng
**_Hyla bocourti_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Guatemala. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng
**_Hyla chinensis_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Trung Quốc và Đài Loan. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Hyla arboricola_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và
**_Hyla auraria_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa.
**_Hyla alboguttata_** là một loài ếch trong họ Nhái bén, tiếng Anh thường gọi là **Whitebelly Treefrog**. Loài ếch này được tìm thấy ở Ecuador và có thể cả Colombia và Peru. Các môi trường
**_Hyla plicata_** là một loài ếch trong họ Nhái bén. Chúng là loài đặc hữu của México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc
**_Hyla gratiosa_** là một loài ếch trong họ Nhái bén. Loài này dài 5 đến 7 cm và có thể thay đổi màu sắc, nhưng dễ dàng nhận ra do các mảng đen đặc trưng tròn
**_Hyla arborea_** là một loài ếch trong họ Nhái bén. Loài này sinh sống ở châu Âu. Có năm phân loài. _H. arborea_ là những thành viên duy nhất của họ Nhái bén phổ biến
**_Hyla arenicolor_** là một loài ếch trong họ Nhái bén. Loài này sinh sống ở các vùng núi đá phía nam Hoa Kỳ, đặc biệt là ở các bang New Mexico và Arizona, cũng như
**_Hyla annectans_** là một loài ếch trong họ Nhái bén. Đây là loài bản địa Ấn Độ.
nhỏ|357x357px|_Divine Mercy_ (_1934, [[Eugeniusz Kazimirowski_)]] **Adolf Hyła** (sinh ngày 2 tháng 5 năm 1897 - mất ngày 24 tháng 12 năm 1965) là một họa sĩ và giáo viên nghệ thuật người Ba Lan. Ông
**_Latouchia hyla_** là một loài nhện trong họ Ctenizidae. Loài này thuộc chi _Latouchia_. _Latouchia hyla_ được miêu tả năm 2001 bởi Joachim Haupt & Shimojana.
**_Hypsiboas raniceps_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Bolivia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có
**_Hyloscirtus chlorosteus_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Bolivia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông
**_Hypsiboas pulchellus_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có
**_Anhuistoma hyla_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Trogossitidae. Loài này được Sin miêu tả khoa học năm 1985.
**_Canthidium hyla_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**Nhái cây núi Wright**, tên khoa học **_Hyla wrightorum_**, là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở México và Hoa Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn
**Nhái Chiêu Bình**, tên khoa học **_Hyla zhaopingensis_**, là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Trung Quốc. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng
**Nhái cây Walker**, tên khoa học **_Hyla walkeri_**, là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Guatemala và México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt
**Nhái cây Warren**, tên khoa học **_Hyla warreni_**, là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Guyana, có thể cả Brasil, và có thể cả Venezuela. Môi trường sống tự nhiên
**Nhái cây Tần Lĩnh**, còn gọi là **nhái cây Thiểm Tây**, tên khoa học **_Hyla tsinlingensis_**, là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Trung Quốc. Chúng được 2
**Nhái bén** (danh pháp hai phần: **_Hyla simplex_**) là một loài thuộc họ Nhái bén (Hylidae). Loài này có ở Trung Quốc, Việt Nam, và có thể cả Lào. Môi trường sống tự nhiên của
**Họ Nhái bén** (danh pháp khoa học: **_Hylidae_**). Còn gọi là Chàng Hiu. Có sự khác nhau lớn giữa các loài nhái bén. Nhiều loài thực ra không phải sống trên cây mà sống trên
**Cào cào lúa** (_Oxya_) là một chi châu chấu thuộc họ Acrididae được tìm thấy ở châu Phi và châu Á. ## Đặc điểm hình thái Cào cào lúa trưởng thành dài 40 – 45mm
**_Hypsiboas rosenbergi_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Colombia, Costa Rica, Ecuador, và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới