✨Hyalinobatrachium

Hyalinobatrachium

Hyalinobatrachium là một chi động vật lưỡng cư trong họ Centrolenidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 32 loài và 28% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.

Danh sách loài

Tới năm 2015, chi Hyalinobatrachium gồm các loài:

  • Hyalinobatrachium anachoretus Twomey, Delia, and Castroviejo-Fisher, 2014
  • Hyalinobatrachium aureoguttatum (Barrera-Rodriguez and Ruiz-Carranza, 1989)
  • Hyalinobatrachium bergeri (Cannatella, 1980)
  • Hyalinobatrachium cappellei Van Lidth de Jeude, 1904
  • Hyalinobatrachium carlesvilai Castroviejo-Fisher, Padial, Chaparro, Aguayo-Vedia, and De la Riva, 2009
  • Hyalinobatrachium chirripoi (Taylor, 1958)
  • Hyalinobatrachium colymbiphyllum (Taylor, 1949)
  • Hyalinobatrachium dianae Kubicki, Salazar, and Puschendorf, 2015
  • Hyalinobatrachium duranti (Rivero, 1985)
  • Hyalinobatrachium esmeralda Ruiz-Carranza and Lynch, 1998
  • Hyalinobatrachium fleischmanni (Boettger, 1893) – Fleischmann's Glass Frog
  • Hyalinobatrachium fragile (Rivero, 1985)
  • Hyalinobatrachium guairarepanensis Señaris, 2001
  • Hyalinobatrachium iaspidiense (Ayarzagüena, 1992)
  • Hyalinobatrachium ibama Ruiz-Carranza and Lynch, 1998
  • Hyalinobatrachium kawense Castroviejo-Fisher, Vilà, Ayarzagüena, Blanc, and Ernst, 2011
  • Hyalinobatrachium mesai Barrio-Amorós and Brewer-Carias, 2008
  • Hyalinobatrachium mondolfii Señaris and Ayarzagüena, 2001
  • Hyalinobatrachium munozorum (Lynch and Duellman, 1973)
  • Hyalinobatrachium orientale (Rivero, 1968)
  • Hyalinobatrachium orocostale (Rivero, 1968)
  • Hyalinobatrachium pallidum (Rivero, 1985)
  • Hyalinobatrachium pellucidum (Lynch and Duellman, 1973)
  • Hyalinobatrachium ruedai Ruiz-Carranza and Lynch, 1998
  • Hyalinobatrachium talamancae (Taylor, 1952)
  • Hyalinobatrachium tatayoi Castroviejo-Fisher, Ayarzagüena, and Vilà, 2007
  • Hyalinobatrachium taylori (Goin, 1968)
  • Hyalinobatrachium tricolor Castroviejo-Fisher, Vilà, Ayarzagüena, Blanc, and Ernst, 2011
  • Hyalinobatrachium valerioi (Dunn, 1931)
  • Hyalinobatrachium vireovittatum (Starrett and Savage, 1973)

Hình ảnh

Tập tin:Hyalinobatrachium fleischmanni.jpg Tập tin:Cricket Glass Frog - Hylinobatrachium colymbiphyllum.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Hyalinobatrachium_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Centrolenidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 32 loài và 28% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Danh sách loài Tới năm 2015, chi
**_Hyalinobatrachium yaku_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng nổi bật với cơ thể trong suốt có thể nhìn thấy trái tim Chúng có chiều dài từ 0.8 tới 3 inches (2-7.5 cm) Loài này
**_Hyalinobatrachium ibama_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Loài này được tìm thấy ở Cordillera Oriental, Santander Department, Colombia, và ở Barinas, Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng
**_Hyalinobatrachium fleischmanni_** (tên tiếng Anh là _Fleischmann's Glass Frog_) là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Loài này có ở Belize, Colombia, Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Guyana, Honduras, México, Nicaragua, Panama, và Suriname. Các
**_Vitreorana uranoscopa_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó được tìm thấy ở Argentina và Brasil. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới
**_Hyalinobatrachium vireovittatum_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó được tìm thấy ở Costa Rica và Panama. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt
**_Hyalinobatrachium talamancae_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng là loài đặc hữu của Costa Rica. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Hyalinobatrachium pellucidum_**, tiếng Anh thường gọi là _glass frog_ hoặc _see-through frog_ là một loài ếch trong họ Centrolenidae. ## Nguồn * Coloma, L.A., Ron, S. & Cisneros-Heredia, D. 2004. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/55028/all Hyalinobatrachium pellucidum]. [http://www.iucnredlist.org 2006
**_Hyalinobatrachium pellucidum_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Hyalinobatrachium cappellei_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng là loài đặc hữu của Guyana. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng đất thấp ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Hyalinobatrachium esmeralda_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Hyalinobatrachium eccentricum_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Hyalinobatrachium cardiacalyptum_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng là loài đặc hữu của Honduras. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng đất thấp ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Hyalinobatrachium chirripoi_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó được tìm thấy ở Colombia, Costa Rica, và Panama. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp
**_Hyalinobatrachium aureoguttatum_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó được tìm thấy ở Colombia và Panama. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới
**_Hyalinobatrachium pallidum_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng là loài đặc hữu của Venezuela. Trong tiếng Tây Ban Nha nó được gọi là **_ranita de cristal pálida_**. Các môi trường sống tự nhiên
**_Hyalinobatrachium orientale_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó được tìm thấy ở Trinidad và Tobago và Venezuela. Trong tiếng Tây Ban Nha nó được gọi là **_ranita de cristal Oriental_**. Các môi trường
**_Hyalinobatrachium iaspidiense_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Loài này có ở Venezuela và có thể Guyana. Trong tiếng Tây Ban Nha nó được gọi là **_ranita de cristal de Jaspe_**. Các môi trường
**_Hyalinobatrachium duranti_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng là loài đặc hữu của Venezuela. Trong tiếng Tây Ban Nha nó được gọi là **_ranita de cristal de Durant_**. Các môi trường sống tự
**_Hyalinobatrachium fragile_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng là loài đặc hữu của Venezuela. Trong tiếng Tây Ban Nha nó được gọi là _ranita de cristal fragil_. Các môi trường sống tự nhiên
**_Hyalinobatrachium valerioi_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó được tìm thấy ở Colombia, Costa Rica, Ecuador, và Panama. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất
**_Hyalinobatrachium ruedai_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng đất thấp ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Vitreorana parvula_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng là loài đặc hữu của Brasil. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Hyalinobatrachium munozorum_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó được tìm thấy ở Ecuador, Peru, và có thể cả Brasil. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt
**_Hyalinobatrachium mondolfii_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó được tìm thấy ở Venezuela và có thể cả Guyana. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất
**_Hyalinobatrachium guairarepanensis_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng đất thấp ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Vitreorana eurygnatha_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng là loài đặc hữu của Brasil. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Hyalinobatrachium cappellei_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó được tìm thấy ở Venezuela, có thể cả Brasil, và có thể cả Guyana. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu
**_Hyalinobatrachium bergeri_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó được tìm thấy ở Bolivia và Peru. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới
**_Hyalinobatrachium colymbiphyllum_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Loài này có ở Colombia, Costa Rica, Panama, và có thể cả Nicaragua. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp
**_Hyalinobatrachium taylori_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó được tìm thấy ở Guyane thuộc Pháp, Guyana, Suriname, Venezuela, và có thể Brasil. Trong tiếng Tây Ban Nha nó được gọi là **_ranita de
**_Hyalinobatrachium iaspidiense_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó được tìm thấy ở Guyane thuộc Pháp và có thể Brasil. Trong tiếng Pháp nó được gọi là **_centrolenelle des Nouragues_**. Các môi trường sống
**_Hyalinobatrachium dianae_** là một loài ếch thủy tinh trong họ Centrolenidae. Loài này được phát hiện ở Costa Rica vào năm 2015 bởi Brian Kubicki và các đồng nghiệp của ông. Loài ếch này là
**_Celsiella revocata_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Chúng là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Vitreorana helenae_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó là loài đặc hữu của Venezuela. Loài này gần đây được chuyển từ chi _Hyalinobatrachium_ sang chi _Cochranella_. Các môi trường sống tự nhiên của
**Centrolenidae** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 153 loài. ## Phân loại học Họ Centrolenidae trước đây có quan hệ gần với họ Hylidae; nhưng các nghiên cứu
**Josefa Celsa Señaris** (sinh ngày 2 tháng 11 năm 1965) là một nhà nghiên cứu các loài lưỡng cư, bò sát người Venezuela. Cô đã công bố các nghiên cứu về ếch và tìm ra
**_Vitreorana antisthenesi_** là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó là loài đặc hữu của Venezuela. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc