✨Huckleberry

Huckleberry

nhỏ| [[Bãi lầy|Bog Huckleberry tại Cove Polly, Nova Scotia ]] nhỏ| Huckleberry hoang dã trong rừng quốc gia Mount Hood ở [[Oregon ]] Huckleberry là một tên được sử dụng ở Bắc Mỹ cho một số cây trong họ Ericaceae, trong hai chi liên quan chặt chẽ: VacciniumGaylussacia.

Huckleberry là trái cây đến từ tiểu bang Idaho.

Danh pháp

Tên 'Huckleberry' là một biến thể khu vực Bắc Mỹ của tên phương ngữ tiếng Anh khác nhau như gọi là 'hurtleberry' hoặc 'cây nham lê' () cho cây nham lê. Ở Bắc Mỹ, tên này được áp dụng cho nhiều biến thể thực vật, tất cả đều mang những quả mọng nhỏ với màu sắc có thể là đỏ, xanh hoặc đen. Nó là tên gọi chung của các loài Gaylussacia khác nhau và một số loài việt quất, chẳng hạn như Vaccinium parvifolium, huckleberry đỏ, và cũng được áp dụng cho các loài việt quất khác cũng có thể được gọi là quả việt quất xanh tùy thuộc vào phong tục địa phương, như ở New England và các bộ phận của Appalachia.

Khi khí hậu thuận lợi, một số loài huckleberry, chẳng hạn như V. mucanaceum, V. parvifoliumV. deliciosum, được sử dụng trong trồng cây cảnh. Cây có rễ nông, tỏa ra phía trên bởi một bụi cây mọc từ thân ngầm. Nỗ lực trồng cây huckleberry từ hạt đã thất bại, với những cây không có quả. Điều này có thể là do cây không có khả năng ra rễ hoàn toàn và tái tạo hóa học đất tự nhiên của cây dại.

Dùng làm thực phẩm hoặc thuốc cổ truyền

Huckleberries được thu thập theo truyền thống bởi người Mỹ bản địa và các quốc gia đầu tiên dọc theo bờ biển Thái Bình Dương, nội địa British Columbia và Montana để sử dụng làm thực phẩm hoặc thuốc y học cổ truyền. Quả mọng nhỏ và tròn, đường kính, và trông giống như quả việt quất đen lớn. Về hương vị, chúng có thể là bánh tart, với hương vị tương tự như quả việt quất, đặc biệt là trong các giống màu xanh và màu tím, và một số có hạt đắng và lớn hơn đáng chú ý. Quả của nó rất linh hoạt trong các loại thực phẩm hoặc đồ uống khác nhau, bao gồm mứt, bánh pudding, kẹo, bánh, kem lạnh, bánh nướng xốp, bánh kếp, salad trộn, nước trái cây, trà, súp và xi-rô.

Hai loài huckleberry, V. mucanaceumV. ovatum, đã được nghiên cứu về hàm lượng hóa thực vật, cho thấy V. ovatum có tổng anthocyanin và polyphenol nhiều hơn so với V. mucanaceum. Mỗi loài chứa 15 anthocyanin (galactoside, glucoside và arabinoside của delphinidin, cyanidin, petunidin, peonidin và malvidin) nhưng với tỷ lệ khác nhau. Phạm vi ý nghĩa tiếng lóng của huckleberry trong thế kỷ 19 rất rộng, cũng đề cập đến những người quan trọng hoặc những người tốt.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn_** (tiếng Anh: _Adventures of Huckleberry Finn_) là tiểu thuyết được xuất bản năm 1884 của nhà văn Mỹ Mark Twain. Nó được viết trong ngôi thứ nhất, là
nhỏ| [[Bãi lầy|Bog Huckleberry tại Cove Polly, Nova Scotia ]] nhỏ| Huckleberry hoang dã trong rừng quốc gia Mount Hood ở [[Oregon ]] **Huckleberry** là một tên được sử dụng ở Bắc Mỹ cho một
Combo Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer Ra đời năm 1876, hơn 100 năm nay, Những cuộc phiêu lưu của
Ernest Hemingway từng nói Toàn bộ văn học Mỹ hiện đại đều thoát thai từ một cuốn sách của Mark Twain, đó là Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn. Sau những cuộc phiêu lưu
Ernest Hemingway từng nói Toàn bộ văn học Mỹ hiện đại đều thoát thai từ một cuốn sách của Mark Twain, đó là Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn. Sau những cuộc phiêu lưu
Combo Những Cuộc Phiêu Lưu Của Huckleberry Finn - Những Cuộc Phiêu Lưu Của Tom Sawyer - Đảo Giấu Vàng 1. Những Cuộc Phiêu Lưu Của Tom Sawyer Tác giả không chỉ thuật lại một
Combo Những Cuộc Phiêu Lưu Của Huckleberry Finn - Những Cuộc Phiêu Lưu Của Tom Sawyer - Đảo Giấu Vàng - Trên Sa Mạc Và Trong Rừng Thẳm 1. Những Cuộc Phiêu Lưu Của Tom
Bộ Sách Những Cuộc Phiêu Lưu Kỳ Thú Bộ 5 Tập Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn, Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer, Đảo giấu vàng, Những thuyền trưởng can đảm, Gulliver du
Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn, Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer, Đảo giấu vàng, Những thuyền trưởng can đảm, Gulliver du ký từ khi ra đời luôn được đánh giá là những
The classic adventures of one of American literature s most beloved characters from one of America s best-loved writers. Here is a lighthearted excursion into boyhood, a nostalgic return into the simple, rural Missouri world
Oasis là một sản phẩm có kết thúc mờ (Matte finish), loại styling clay này cho độ phồng cao mang tới sự đàn hồi và kết cấu trong mỗi kiểu tóc. Lấy sáp và apply
thumb|Mark Twain (1909) **Samuel Langhorne Clemens** (được biết đến với bút hiệu **Mark Twain**; 30 tháng 11 năm 1835 – 21 tháng 4 năm 1910) là một nhà văn khôi hài, tiểu thuyết gia và
phải|Tom Sawyer, Huckleberry Finn và Becky trong [[hang của Injun Joe]] **Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer** là một quyển sách được nhà văn Mark Twain viết với bút pháp độc đáo, miêu tả
Có rất nhiều loại quả mọng có thể được tìm thấy trên thị trường nhưng chỉ một số trong số đó là quả mọng thực sự. **Quả mọng** là các loại trái cây nhỏ, ăn
Xuyên suốt lịch sử của loài người, sách đã từng bị cấm ở rất nhiều quốc gia trong nhiều hoàn cảnh khác nhau. Dưới đây là danh sách 10 cuốn sách bị cấm nổi tiếng
**_Gaylussacia baccata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (Wangenh.) K.Koch mô tả khoa học đầu tiên năm 1872. ## Hình ảnh Tập tin:Gaylussacia baccata 5497208.jpg Tập
**_Chrysolepis chrysophylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Fagaceae. Loài này được (Douglas ex Hook.) Hjelmq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1948. ## Hình ảnh Tập tin:Chrysolepis chrysophylla bark
**Hõm chảo Yellowstone** là một hõm chảo núi lửa và siêu núi lửa tại Vườn quốc gia Yellowstone ở miền Tây Hoa Kỳ, đôi khi được đề cập đến như là **Siêu núi lửa Yellowstone**.
**Stone Temple Pilots** (còn được gọi với tên viết tắt là **STP**) là một ban nhạc rock người Mỹ đến từ San Diego, California, ban đầu bao gồm Scott Weiland (ca sĩ chính), anh em
Ngày **18 tháng 2** là ngày thứ 49 trong lịch Gregory. Còn 316 ngày trong năm (317 ngày trong năm nhuận). ## Sự kiện *1861 – Tại Montgomery, Alabama, Jefferson Davis nhậm chức tổng thống
Ngày **10 tháng 12** là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 21 ngày trong năm. ## Sự kiện *220 – Hán Hiến Đế thoái vị nhường ngôi cho Tào Phi,
**_Eternal Sunshine of the Spotless Mind_** là phim điện ảnh khoa học viễn tưởng hài lãng mạn của Mỹ năm 2004 do Michel Gondry đạo diễn và Charlie Kaufman viết kịch bản với dàn diễn
Bài viết này về sự nghiệp và hoạt động của hai diễn viên người Mỹ. Để biết chi tiết từng cá nhân, vui lòng tham khảo Cole Sprouse và Dylan Sprouse. Dylan Thomas Sprouse và
**Joshua Daniel Hartnett** (sinh ngày 21 tháng 7 năm 1978) là một diễn viên và nhà sản xuất phim người Mỹ, nổi tiếng sau bộ phim đầu tiên: _Halloween H20: 20 Years Later_. Anh đã
**Cô bé bánh dâu** (tên tiếng Anh: _Strawberry Shortcake_) là một bộ phim hoạt hình dài tập nói về những cô, cậu bé ở vùng đất Dâu Tây (Strawberryland) được chiếu trên kênh Disney châu
**Lillian Gish** (14 tháng 10 năm 1893 - 27 tháng 2 năm 1993) là một diễn viên sân khấu và truyền hình người Mỹ. Sự nghiệp hoạt động nghệ thuật của bà kéo dài những
Rất nhiều phim điện ảnh đã được sản xuất cho kênh truyền hình cáp Disney Channel, kể từ khi thành lập vào năm 1983. Những năm đầu, tên các phim này gọi là **Phim chiếu
**Vườn quốc gia Yellowstone** (_Vườn quốc gia Đá Vàng_) là một vườn quốc gia Hoa Kỳ nằm ở các bang miền tây Wyoming, Montana và Idaho của Hoa Kỳ, được thành lập ngày 01 tháng
**Joseph Roland "Joe" Barbera** (phiên âm: Giô-phơ Ba-bê-ra; 24 tháng 3 năm 1911 - 18 tháng 12 năm 2006) là một nhà làm phim hoạt hình, họa sĩ truyện tranh, nhà sản xuất và đạo
khung|phải|Norton I, Hoàng đế Hoa Kỳ **Joshua Abraham Norton** (tự xưng là **Hoàng đế Norton I**; khoảng 1815 – 8 tháng 1 năm 1880) là người dân nổi tiếng của San Francisco, đã tuyên bố
The **Huckleberry Sphinx** (_Paonias astylus_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở miền đông Bắc Mỹ, từ Maine phía nam đến Florida, phía tây đến Missouri và Mississippi. Sải
**Bear Grylls** (tên khai sinh là Edward Michael Grylls, sinh ngày 07 tháng 06 năm 1974) là nhà thám hiểm, tác giả và người dẫn chương trình truyền hình người Anh. Anh được biết đến

**_Saban Entertainment, Inc_.** (cùng với Saban International - hoạt động bên ngoài Hoa Kỳ, tên pháp lý hiện tại là **BVS Entertainment, Inc.**) là một công ty sản xuất truyền hình Mỹ-Israel độc lập
nhỏ|Một chiếc bè truyền thống, lấy từ [[tiểu thuyết _Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn_.]] **Bè** là một cấu trúc phẳng phục vụ cho việc chuyên chở và vận chuyển trên mặt nước. Nó
sinh ngày 27 tháng 8 năm 1947 tại Tokyo, Nhật Bản là một nữ Diễn viên lồng tiếng và cũng là một nhân viên quản trị kinh doanh tài năng Kiraboshi. ## Sự nghiệp điện
nhỏ|Buddy film là bộ phim hài về 2 nhân vật nam **Buddy film** là một thể loại phim trong đó vai chính thường là hai người bạn thân cùng giới (trước đây trong điện ảnh
**Xin chào, ngày xưa ấy** (tiếng Trung: **你好,旧时光 **, tiếng Anh: **_My Huckleberry Friends_**) là một bộ phim học đường Trung Quốc, sản xuất năm 2017, được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của
**Donald David Dixon Ronald O ' Connor** (28/8/1925 – 27/9/2003) là một vũ công, ca sĩ, và diễn viên người Mỹ, trở nên nổi tiếng trong một loạt phim mà trong đó ông đóng vai
phải|nhỏ| Rừng núi cao ở Công viên Quốc gia Sequoia **Rừng núi cao** là một kiểu thảm thực vật thường được tìm thấy ở phía trên rừng lá kim hỗn hợp và bên dưới các
nhỏ|phải|Trải nghiệm một cuộc phiêu lưu khi chèo thuyền vào đầm lầy **Cuộc phiêu lưu** (_Adventure_) là một trải nghiệm hoặc công việc thú vị thường táo bạo, đôi khi đầy rủi ro mạo hiểm.
**Jung Ki-seok** (Hangul: 정기석 - Hán Việt: Trịnh Kỳ Tích); sinh ngày 9 tháng 3 năm 1984), được biết đến nhiều hơn với nghệ danh sân khấu **Simon Dominic,** hay còn gọi là **Simon D,**
nhỏ|Lá và chồi hoa của _V. parvifolium_ **Vaccinium parvifolium**, hay **huckleberry đỏ**, là một loài thuộc chi Việt quất bản địa của Bắc Mỹ, bắt đầu từ đông nam Alaska và British Columbia, qua phía
**Vaccinium membranaceum** là một loài thuộc chi Việt quất. Loài này còn được gọi với cái tên thông dụng như **việt quất lá mỏng**, **việt quất núi**, **việt quất cành vuông** và **việt quất đen**.