✨HOẠT HUYẾT CM3 –HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO – TĂNG CƯỜNG LƯU THÔNG MÁU – GIẢM HOA MẮT – CHÓNG MẶT – MẤT NGỦ – PHÒNG CHỐNG TAI BIẾN
- THÀNH PHẦNCao Đặc Hỗ Hợp 450 mg gồm– Sinh Địa……………………………………………………………….500 mg– Đương Quy………………………………………………………….225 mg– Ngưu Tất……………………………………………………………..100 mg– Ích Mẫu………………………………………………………………..100 mg– Bột Đương Quy……………………………………………………..38 mg– Bột Xuyên Khung…………………………………………………..61 mg– Tá dược…………………………………………………………….vđ 1 viên2. CHỈ ĐỊNH– Thúc đẩy lưu thông khí huyết, lưu thông máu, giúp hoạt huyết dưỡng não– Trị chứng đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, ù tai, mất ngủ, giấc ngủ chập chờn, mệt mỏi, suy nhược thần kinh, suy giảm trí nhớ– Phòng chống tai biến mạch máu não, đau tức ngực, nhồi máu cơ tim– Giảm đau mỏi cổ, vai gáy, tê bì, đau nhức chân tay– Rối loạn toàn hoàn não do xơ vữa mạch máu– Xuất huyết do động mạch máu rải rác trong lòng mạch– Phòng biến chứng do xạ trị, hóa trị3. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG– Người bị đau đầu, hoa mắt, chóng mắt, ù tai, mất ngủ– Người bị mệt mỏi do suy nhược thần kinh– Người bị rối loạn tuần hoàn máu não– Người bị tai biến mạch máu não, đột quỵ, nhồi máu cơ tim, đau tức ngực,– Người bị đau mỏi cổ, vai gáy, đau nhức xương khớp– Người xạ trị, hóa trị4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG– Uống 2-3 viên/ lần x 2 lần/ ngày– Liều duy trì 1-2 viên/ lần x 2 lần/ ngày– Uống sau khi ăn 30 phút– Đợt dùng 2-3 tháng5. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI– Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
1. THÀNH PHẦNCao Đặc Hỗ Hợp 450 mg gồm– Sinh Địa……………………………………………………………….500 mg– Đương Quy………………………………………………………….225 mg– Ngưu Tất……………………………………………………………..100 mg– Ích Mẫu………………………………………………………………..100 mg– Bột Đương Quy……………………………………………………..38 mg– Bột Xuyên Khung…………………………………………………..61 mg– Tá dược…………………………………………………………….vđ 1 viên2. CHỈ ĐỊNH–
THÀNH PHẦN :Cao đặc hỗn hợp (tương đương 925,0mg dược liệu) bao gồm: 450,0mgSinh địa(Radix Rhemanniae glutinosae) 500,0mgĐương quy rễ (Radix Anglicae sinensis) 225,0mgNgưu tất (Radix Achyranthis bidentae) 100,0mgÍch mẫu (Herba Leonuri japonica) 100.0mgBột đương