✨Hippocrepis
Hippocrepis là một chi thuộc họ Fabaceae.
Từ nguyên
Cái tên "Hippocrepis" xuất phát từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ngựa" (hippo-) và "giày" (-krepis): nghĩa đen là "móng ngựa"; đây là mô tả về hình dạng các múi quả ở một số loài trong chi.
Các loài
Các loài đáng chú ý bao gồm:
- Hippocrepis emerus
- Hippocrepis comosa
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Hippocrepis_** là một chi thuộc họ Fabaceae. ## Từ nguyên Cái tên "Hippocrepis" xuất phát từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ngựa" (_hippo-_) và "giày" (_-krepis_): nghĩa đen là "móng ngựa"; đây là mô
**_Hippocrepis comosa_**, tên tiếng Anh là **Horseshoe Vetch**, là một loài thực vật có hoa. Nó là thức ăn duy nhất của loài bướm ngày _Polyommatus coridon_. ## Hình ảnh Tập tin:Hippocrepis comosa Atlas
**_Hippocrepis emerus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (L.) Lassen miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Hippocrepis emerus.jpg Tập tin:Hippocrepis emerus fruits.jpg Tập
**_Hippocrepis unisiliquosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Hippocrepis unisiliquosa 1.jpg Tập tin:Hippocrepis unisiliquosa Taub122c.png Tập
**_Hippocrepis valentina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Boiss. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis toletana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Pau miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis squamata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Cav.) Coss. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis scorpioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis scabra_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được DC. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis salzmannii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Boiss. & Reut. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis rupestris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Bellot miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis neglecta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Lassen miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis multisiliquosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis monticola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Lassen miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis minor_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Munby miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis liouvillei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Maire miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis glauca_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Ten. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis fruticescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Sennen miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis eriocarpa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Boiss.) Boiss. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis cyclocarpa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Murb. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis constricta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Kunze miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis commutata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Pau miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis ciliata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Willd. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis carpetana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Lassen miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis brevipetala_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Murb.) E.Dominguez miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis bourgaei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Nyman) Hervier miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis bornmulleri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Hausskn. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis biflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Spreng. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis balearica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Jacq. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis atlantica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Ball miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hippocrepis areolata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Desv. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Hemorrhois hippocrepis_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Hemorrhois hippocrepis 121004.jpg Tập tin:Coluber hippocrepis - Museo
**_Microbrochis hippocrepis_** là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (Jacq.) C. Presl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1851.
**_Sagenia hippocrepis_** là một loài dương xỉ trong họ Tectariaceae. Loài này được C.Presl mô tả khoa học đầu tiên năm 1836. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Crotaphopeltis hippocrepis_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Reinhardt mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.
**_Micrurus hippocrepis_** là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.
**Loteae** là một tông thực vật trong phân họ Đậu, thuộc họ Đậu. Theo danh mục sinh vật của Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ, tông này bao gồm các chi sau: * _Anthyllis_ * _Antopetitia_
**_Trifurcula cryptella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó hiện diện khắp châu Âu, northwards to miền nam parts of Na Uy và Thụy Điển (nhưng không có ở Phần Lan), eastwards to
**Polyommatus hispana** là một loài bướm ngày thuộc họ Lycaenidae. Nó được tìm thấy ở Tây Ban Nha, miền nam Pháp và miền bắc Ý. Sải cánh dài 16–18 mm. Chúng bay từ tháng 4 đến
**_Bembecia ichneumoniformis_** (tên tiếng Anh: _Six-belted Clearwing_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu và Tiểu Á, vùng Kavkaz, miền bắc Iran và Cận Đông.
**_Coleophora valesianella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu phía nam line running from Pháp to Áo và România. Nó cũng được tìm thấy ở Cộng hòa
**_Hadula odontites_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở bán đảo Iberia qua miền trung và miền nam Europa, phía đông tới Ukraina. Ở phía nam nó được tìm
**_Zygaena ephialtes_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Bướm có sải cánh dài 35–40 mm. Cánh trước có màu xanh, có năm hoặc sáu điểm rất khác nhau về màu sắc, vì chúng có