✨Heterometrus

Heterometrus

Heterometrus, có tên chung là bọ cạp rừng khổng lồ, là một chi bọ cạp thuộc họ Scorpionidae. Nó được phân bố rộng rãi ở khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới Đông Nam Á, bao gồm Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt Nam, cũng như Ấn Độ, Sri Lanka, Nepal và Trung Quốc (Tây Tạng). Chi này có một trong các loài bọ cạp lớn nhất còn sống.

Phân loài

Chi này được giới thiệu bởi C.G. Ehrenberg (trong Hemprich & Ehrenberg, 1828), ban đầu là một phân chi của chi Buthus. Nó đã được nâng thành chi bởi F. Karsch in 1879. đã phân chia chi này thành nhiều phân chi, nhưng F. Kovařík (2004)

Heterometrus barberi (Pocock, 1900) Heterometrus beccaloniae Kovařík, 2004 Heterometrus bengalensis (C.L. Koch 1841) Heterometrus cimrmani Kovařík, 2004 Heterometrus cyaneus (C.L. Koch, 1836) Heterometrus flavimanus (Pocock, 1900) Heterometrus fulvipes (C.L. Koch, 1837) Heterometrus gravimanus (Pocock, 1894) Heterometrus indus (DeGeer, 1778) Heterometrus kanarensis (Pocock, 1900) Heterometrus keralaensis Tikader & Bastawade, 1983 Heterometrus laoticus Couzijn, 1981 Heterometrus latimanus (Pocock, 1894) Heterometrus liangi Zhu & Yang, 2007 Heterometrus liophysa (Thorell, 1888) Heterometrus liurus (Pocock, 1897) Heterometrus longimanus (Herbst, 1800) Heterometrus madraspatensis (Pocock, 1900) Heterometrus mysorensis Kovařík, 2004 Heterometrus nepalensis Kovařík, 2004 Heterometrus petersii (Thorell, 1876) Heterometrus phipsoni (Pocock, 1893) Heterometrus rolciki Kovařík, 2004 Heterometrus scaber (Thorell, 1876) Heterometrus sejnai Kovařík, 2004 Heterometrus spinifer (Ehrenberg, 1828) Heterometrus swammerdami Simon, 1872 Heterometrus telanganaensis Javed, Mirza, Tampal & Lourenço, 2010 Heterometrus thorellii (Pocock, 1897) Heterometrus tibetanus (Lourenço, Qi & Zhu, 2005) Heterometrus tristis (Henderson, 1919) Heterometrus ubicki (Kovařík, 2004) Heterometrus wroughtoni (Pocock, 1899) Heterometrus xanthopus (Pocock, 1897)

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Heterometrus_**, có tên chung là **bọ cạp rừng khổng lồ**, là một chi bọ cạp thuộc họ Scorpionidae. Nó được phân bố rộng rãi ở khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới Đông Nam
**Bọ cạp đen Việt Nam**, **bọ cạp đất Việt Nam**, **bọ cạp rừng Việt Nam** hay **bọ cạp chúa** (_Heterometrus laoticus_) là một loài bọ cạp được tìm thấy ở các vùng nhiều than bùn
**Bò cạp hoàng đế**, tên khoa học **_Pandinus imperator_**, là một loài bò cạp bản địa châu Phi. Bò cạp hoàng đế là một trong những loài bò cạp lớn nhất trên thế giới, với
**_Scorpionidae_** là một họ bọ cạp. Họ này có 15 chi, 260 loài. ## Phân loại Theo The Scorpion Files et Prendini & Francke: * Scorpioninae Latreille, 1802 ** _Heterometrus_ Ehrenberg, 1828 ** _Opistophthalmus_ Koch,
**_Hadrurus_** là một chi bọ cạp thuộc về họ Caraboctonidae được tìm thấy ở những vùng đồi cát ở phía Nam Mexico và Tây Nam của Hoa Ky. Chúng là một trong những chi lớn