✨Herpestes
Herpestes là một chi động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Chi này được Illiger miêu tả năm 1811. Loài điển hình của chi này là Viverra ichneumon.
Các loài
Chi này gồm các loài:
- Herpestes brachyurus
- Herpestes edwardsi
- Herpestes fuscus
- Herpestes ichneumon
- Herpestes javanicus
- Herpestes naso
- Herpestes semitorquatus
- Herpestes smithii
- Herpestes vitticollis
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Herpestes_** là một chi động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Chi này được Illiger miêu tả năm 1811. Loài điển hình của chi này là _Viverra ichneumon_. ## Các loài
**_Specklinia herpestes_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Luer) Pridgeon & M.W.Chase mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Elaphoglossum herpestes_** là một loài thực vật có mạch trong họ Lomariopsidaceae. Loài này được Mickel mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.
**_Herpestes edwardsii_** là một loài động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Loài này được E. Geoffroy Saint-Hilaire mô tả năm 1818. Loài này chủ yếu được tìm thấy ở miền
**_Herpestes urva_** (tên tiếng Anh: Crab eating mongoose) là loài thú trong họ Cầy lỏn có mặt ở một số vùng của châu Á. ## Phân bố Cầy móc cua được tìm thấy ở vùng
**Cầy mangut Ai Cập** (danh pháp khoa học: _Herpestes ichneumon_) là một loài động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758. Cầy mangut Ai
**Cầy lỏn** hay **lỏn tranh** (tiếng Mường: cầy oi, danh pháp: **_Herpestes javanicus_**) là loài thú hoang ở Nam Á và Đông Nam Á, hiện đã di thực đến nhiều nơi trên thế giới. ##
**Cầy mangut cổ sọc** _(Herpestes vitticollis)_ là một loài động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Loài này được Bennett mô tả năm 1835. ## Hình ảnh Tập tin:StripeneckMongoose.jpg Tập
**_Herpestes smithii_** là một loài động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Loài này được Gray mô tả năm 1837. Loài này sinh sống ở Ấn Độ và Sri Lanka. Loài
**_Herpestes naso_** là một loài động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Loài này được de Winton mô tả năm 1901.
**_Herpestes semitorquatus_** là một loài động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Loài này được Gray mô tả năm 1846.
**_Herpestes fuscus_** là một loài động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Loài này được Waterhouse mô tả năm 1838. Cầy lỏn nâu Ấn Độ sinh sống tại Tây Nam Ấn
**Cầy mangut đuôi ngắn** (_Herpestes brachyurus_) là một loài họ Cầy lỏn có nguồn gốc từ bán đảo Malaysia, Sumatra và Borneo. Nó sinh sống trong rừng thường xanh và các khu vườn nông thôn
#đổi Cầy mangut cổ sọc Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut cổ sọc Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy móc cua Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy móc cua Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy móc cua Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut đỏ hung Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy móc cua Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut đỏ hung Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut đỏ hung Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut khoang cổ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy lỏn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut khoang cổ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy lỏn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy lỏn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy lỏn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy lỏn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy lỏn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy lỏn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy lỏn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy lỏn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy lỏn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy lỏn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy lỏn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut Ai Cập Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut Ai Cập Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut Ai Cập Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut Ai Cập Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut Ai Cập Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut Ai Cập Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut Ai Cập Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut Ai Cập Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut Ai Cập Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut Ai Cập Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut nâu Ấn Độ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut Ai Cập Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut nâu Ấn Độ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cầy mangut nâu Ấn Độ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú