✨Haworthia
thumb|x380px| Haworthia fasciata Haworthia là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae, với khoảng 155 loài đã biết.
Các loài
- Haworthia agnis
- Haworthia akaonii
- Haworthia albispina
- Haworthia amethysta
- Haworthia angustifolia
- Haworthia ao-onii
- Haworthia aquamarina
- Haworthia arabesqua
- Haworthia arachnoidea
- Haworthia aristata
- Haworthia attenuata
- Haworthia azurea
- Haworthia bathylis
- Haworthia bayeri
- Haworthia bella
- Haworthia blackburniae
- Haworthia bolusii
- Haworthia borealis
- Haworthia breueri
- Haworthia bronkhorstii
- Haworthia bruynsii
- Haworthia caerulea
- Haworthia caesia
- Haworthia calaensis
- Haworthia calva
- Haworthia candida
- Haworthia capillaris
- Haworthia chloracantha
- Haworthia coarctata
- Haworthia cooperi
- Haworthia crausii
- Haworthia crinita
- Haworthia crystallina
- Haworthia cummingii
- Haworthia cymbiformis
- Haworthia davidii
- Haworthia decipiens
- Haworthia devriesii
- Haworthia diaphana
- Haworthia diversicolor
- Haworthia elizeae
- Haworthia emelyae
- Haworthia emeralda
- Haworthia eminens
- Haworthia enigma
- Haworthia esterhuizenii
- Haworthia exilis
- Haworthia fasciata
- Haworthia flavida
- Haworthia floccosa
- Haworthia florens
- Haworthia floribunda
- Haworthia fluffa
- Haworthia fukuyae
- Haworthia fusca
- Haworthia glabrata
- Haworthia glauca
- Haworthia gracilis
- Haworthia hamata
- Haworthia harryi
- Haworthia hastata
- Haworthia hayashii
- Haworthia heidelbergensis
- Haworthia herbacea
- Haworthia hisui
- Haworthia indigoa
- Haworthia integra
- Haworthia jadea
- Haworthia jakubii
- Haworthia jansenvillensis
- Haworthia jeffreis
- Haworthia kemari
- Haworthia kingiana
- Haworthia koelmaniorum
- Haworthia lachnosa
- Haworthia laeta
- Haworthia lapis
- Haworthia latericia
- Haworthia ligulata
- Haworthia limifolia
- Haworthia lockwoodii
- Haworthia longiana
- Haworthia maculata
- Haworthia magnifica
- Haworthia maraisii
- Haworthia marginata
- Haworthia marmorata
- Haworthia marumiana
- Haworthia marxii
- Haworthia minor
- Haworthia mirabilis
- Haworthia mollis
- Haworthia monticola
- Haworthia mortonii
- Haworthia mucronata
- Haworthia mutica
- Haworthia nigra
- Haworthia nigrata
- Haworthia nortieri
- Haworthia oculata
- Haworthia odetteae
- Haworthia ohkuwae
- Haworthia opalina
- Haworthia outeniquensis
- Haworthia pallens
- Haworthia pallidifolia
- Haworthia parksiana
- Haworthia pectinis
- Haworthia pilosa
- Haworthia pubescens
- Haworthia pulchella
- Haworthia pumila
- Haworthia pungens
- Haworthia pusilla
- Haworthia pygmaea
- Haworthia regalis
- Haworthia regina
- Haworthia reinwardtii
- Haworthia reticulata
- Haworthia retusa
- Haworthia salina
- Haworthia sapphaia
- Haworthia scabra
- Haworthia schoemanii
- Haworthia scottii
- Haworthia semiviva
- Haworthia serrata
- Haworthia sordida
- Haworthia sparsa
- Haworthia specksii
- Haworthia springbokvlakensis
- Haworthia subhamata
- Haworthia subularis
- Haworthia succinea
- Haworthia tarkasia
- Haworthia tauteae
- Haworthia teres
- Haworthia tradouwensis
- Haworthia tretyrensis
- Haworthia tricolor
- Haworthia truncata
- Haworthia turgida
- Haworthia variegata
- Haworthia veltina
- Haworthia venetia
- Haworthia venosa
- Haworthia villosa
- Haworthia vincentii
- Haworthia violacea
- Haworthia viscosa
- Haworthia wittebergensis
- Haworthia vlokii
- Haworthia zantneriana
- Haworthia zenigata
Hình ảnh
Tập tin:Haworthia cymbiformis 2.jpg Tập tin:Haworthia retusa Iconotype J Commelin 1701.jpg Tập tin:Gasterhawarthia Royal Highness WPC.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|x380px| Haworthia fasciata **_Haworthia_** là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae, với khoảng 155 loài đã biết. ## Các loài * _Haworthia agnis_ * _Haworthia akaonii_ * _Haworthia albispina_ * _Haworthia amethysta_
**_Haworthia truncata_** là một loài thực vật có hoa trong họ sen đá. Loài này được Schönland mô tả khoa học đầu tiên năm 1910. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia truncata v. truncata yc.jpg
**_Haworthia bruynsii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.B.Bayer mô tả khoa học đầu tiên năm 1981. Loài này là loài đặc hữu của một khu vực
**_Haworthia coarctata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia coarctata CologneUni.jpg Tập tin:Haworthia
**_Haworthia cooperi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1870. ## Hình ảnh Tập tin:Gardenology-IMG 5346 hunt10mar.jpg Tập tin:Haworthia
**_Haworthia reinwardtii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Salm-Dyck) Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1821. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia reinwardii1.JPG Tập tin:Haworthia
**_Haworthia pumila_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (L.) Duval mô tả khoa học đầu tiên năm 1809. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia Maxima - juvenile
**_Haworthia viscosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (L.) Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1812. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia viscosa hybrid -
**_Haworthia mirabilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Haw.) Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1812. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia mirabilis var triebneriana.jpg
**_Haworthia chloracantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1821. ## Hình ảnh Tập tin:2 Haworthia chloracantha var denticulifera
**_Haworthia attenuata var. attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Haw mô tả khoa học đầu tiên năm 1812. ## Hình ảnh Tập tin:Green plant with
**_Haworthia limifolia_** (dân gian thường gọi là **Móng rồng xoáy**) là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Marloth mô tả khoa học đầu tiên năm 1910. ## Hình
**_Haworthia glauca_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1880. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia glauca (3103271155) (3).jpg Tập
**_Haworthia cymbiformis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Haw.) Duval mô tả khoa học đầu tiên năm 1809. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia cymbiformis 3.jpg Tập
**_Haworthia venosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Lam.) Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1821. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia venosa ssp tessellata
**_Haworthia retusa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (L.) Duval mô tả khoa học đầu tiên năm 1809. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia retusa DUBG 2009-06-03.JPG
**_Haworthia pygmaea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Poelln. mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia pygmaea (6192232790).jpg Tập tin:Haworthia
**_Haworthia arachnoidea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (L.) Duval mô tả khoa học đầu tiên năm 1809. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia arachnoidea - cobweb
**_Haworthia angustifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1825. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia angustifolia var. albanensis ISI
**_Haworthia magnifica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Poelln. mô tả khoa học đầu tiên năm 1933. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia magnifica.jpg
**_Haworthia glabrata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Salm-Dyck) Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1880. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia glabrata 2.jpg
thumb|x380px| Haworthia fasciata **_Haworthia fasciata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Willd.) Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1821.
**_Haworthia emelyae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Poelln. mô tả khoa học đầu tiên năm 1937. ## Hình ảnh Tập tin:1 Haworthia emelyae aka picta
**_Haworthia nigra_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Haw.) Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1880. ## Hình ảnh Tập tin:Haworthia nigra.jpg
**_Haworthia × tauteae_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Asparagaceae. Loài này được Archibald mô tả khoa học đầu tiên năm 1946.
**_Haworthia candida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Haworthia capillaris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Haworthia caesia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Haworthia calva_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Haworthia caerulea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi & Breuer mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Haworthia bronkhorstii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Haworthia borealis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Haworthia breueri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Haworthia bolusii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1880.
**_Haworthia bella_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Haworthia blackburniae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được W.F.Barker mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Haworthia bayeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được J.D.Venter & S.A.Hammer mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Haworthia azurea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Haworthia bathylis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Haworthia aristata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1819.
**_Haworthia aquamarina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Haworthia arabesqua_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Haworthia ao-onii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Haworthia amethysta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Haworthia akaonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Haworthia albispina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Haworthia agnis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Battista mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Haworthia marginata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Lam.) Stearn mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Haworthia maraisii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Poelln. mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.
**_Haworthia longiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Poelln. mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.