✨Hastula

Hastula

Hastula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae.

Các loài

Các loài trong chi Hastula gồm có:

  • Hastula acumen (Deshayes, 1859)
  • Hastula alboflava Bratcher, 1988
  • Hastula albofuscata Bozzetti, 2008
  • Hastula albula (Menke, 1843)
  • Hastula androyensis Bozzetti, 2008
  • Hastula brazieri (Angas, 1871)
  • Hastula celidonota (Melvill & Sykes, 1898)
  • Hastula cuspidata (Hinds, 1844)
  • Hastula denizi Rolàn & Gubbioli, 2000
  • Hastula exacuminata Sacco, 1891
  • Hastula filmerae (G.B. Sowerby III, 1906)
  • Hastula hamamotoi Tsuchida & Tanaka, 1999
  • Hastula hastata (Gmelin, 1791)
  • Hastula imitatrix (Aufenberg & Lee, 1988)
  • Hastula impage
  • Hastula knockeri (E.A. Smith, 1872)
  • Hastula lanceata (Linnaeus, 1767)
  • Hastula leloeuffi Bouchet, 1982
  • Hastula lepida (Hinds, 1844)
  • Hastula lineopunctata (Bozzetti, 2008)
  • Hastula maryleeae Burch, 1965
  • Hastula matheroniana (Deshayes, 1859)
  • Hastula micans Hinds, 1844
  • Hastula parva (Baird, 1873)
  • Hastula penicillata (Hinds, 1844)
  • Hastula philippiana (Deshayes, 1859)
  • Hastula puella (Thiele, 1925)
  • Hastula rossacki Sprague, 2000
  • Hastula rufopunctata (E.A. Smith, 1877)
  • Hastula solida (Deshayes, 1855)
  • Hastula solida (Deshayes, 1857)
  • Hastula strigilata (Linnaeus, 1758)
  • Hastula tenera (Hinds, 1844)
  • Hastula tenuicolorata Bozzetti, 2008
  • Hastula tiedemani Burch, 1965
  • Hastula trilineata Bozzetti, 2008
  • Hastula venus Aubry, 2008
  • Hastula westralica (Aubry, 1999)

Hình ảnh

Tập tin:Hastula solida 001.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Hastula alboflava_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Hastula
**_Hastula brazieri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Hastula
**_Hastula matheroniana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Hastula
**_Hastula strigilata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## mô tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Hastula
**_Hastula acumen_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula albula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula albofuscata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula androyensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## mô tả ## Phân bố
**_Hastula celidonota_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố Mascarene Basin
**_Hastula cuspidata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula exacuminata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula denizi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula hamamotoi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula filmerae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula hastata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula impage_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula imitatrix_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula knockeri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.
**_Hastula leloeuffi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula lanceata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula lineopunctata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula lepida_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula maryleeae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula micans_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula penicillata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula parva_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula philippiana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula rossacki_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula puella_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula rufopunctata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula solida_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula tenuicolorata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula tenera_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula tiedemani_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula venus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula trilineata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula westralica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula hectica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula inconstans_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hastula_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae. ## Các loài Các loài trong chi _Hastula_ gồm có: * _Hastula acumen_ (Deshayes, 1859) *
**_Tetragnatha hastula_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Tetragnatha_. _Tetragnatha hastula_ được Eugène Simon miêu tả năm 1907.
**_Aspella hastula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Gemmula hastula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Turritella hastula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turritellidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amegilla hastula_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Vachal mô tả khoa học năm 1909.
**_Terebridae_** là một họ ốc trong liên họ Conoidea. Có khoảng 313 loài đã biết được ghi nhận thuộc họ này trên thế giới. thumb|_[[Terebra dislocata_]] ## Các chi * _Cinguloterebra_ Oyama, 1961 * _Clathroterebra_
**_Bulbophyllum_** _Thouars_ 1822, là một chi Phong lan lớn gồm hơn 2000 loài thuộc họ Orchidaceae. ## Các loài ### A nhỏ|Bulbophyllum antenniferum nhỏ|Bulbophyllum arfakianum nhỏ|Bulbophyllum auratum nhỏ|Bulbophyllum auricomum *_Bulbophyllum abbreviatum_ (Rchb.f.) Schltr. 1924 *_Bulbophyllum
**_Aspella_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai. ## Các loài Các loài thuộc chi _Aspella_ bao gồm: * _Aspella acuticostata_
__NOTOC__ Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Tetragnathidae ## Alcimosphenus _Alcimosphenus_ Simon, 1895 * _Alcimosphenus licinus_ Simon, 1895 ## Allende _Allende_ Álvarez-Padilla, 2007 * _Allende longipes_ (Nicolet, 1849) * _Allende nigrohumeralis_ (F.
**_Tetragnata_** là một chi nhện trong họ Tetragnathidae. ## Các loài * _Tetragnatha acuta_ Gillespie, 1992 * _Tetragnatha aenea_ Cantor, 1842 * _Tetragnatha aetherea_ (Simon, 1894) * _Tetragnatha albida_ Gillespie, 1994 * _Tetragnatha americana_ Simon,