✨Haskovo (huyện)

Haskovo (huyện)

Haskovo là một huyện thuộc tỉnh Haskovo, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2001 là 99181 người.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Haskovo** là một huyện thuộc tỉnh Haskovo, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2001 là 99181 người.
**Dimitrovgrad** là một huyện thuộc tỉnh Haskovo, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2001 là 64857 người.
**Topolovgrad** là một huyện thuộc tỉnh Haskovo, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2001 là 15414 người.
**Svilengrad** là một huyện thuộc tỉnh Haskovo, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2001 là 25375 người.
**Stambolovo** là một huyện thuộc tỉnh Haskovo, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2001 là 5833 người.
**Simeonovgrad** là một huyện thuộc tỉnh Haskovo, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2001 là 10638 người.
**Mineralni Bani** là một huyện thuộc tỉnh Haskovo, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2001 là 6838 người.
**Madzharovo** là một huyện thuộc tỉnh Haskovo, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2001 là 2157 người.
**Lyubimets** là một huyện thuộc tỉnh Haskovo, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2001 là 11536 người.
**Ivaylovgrad** là một huyện thuộc tỉnh Haskovo, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2001 là 8107 người.
**Harmanli** là một huyện thuộc tỉnh Haskovo, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2001 là 27547 người.
**Khởi nghĩa ngày 9 tháng 9** hay **Cách mạng Xã hội chủ nghĩa ngày 9 tháng 9** hay **Đảo chính ngày 9 tháng 9** là một sự kiện chính trị-quân sự mang tính bước ngoặt
**Kırklareli** là một tỉnh ở tây bắc Thổ Nhĩ Kỳ bên bờ tây Biển Đen. Tỉnh này giáp các tỉnh Haskovo, Yambol và Burgas của Bulgaria về phía bắc với 180 km đường biên giới. Tỉnh
**Edirne** là tỉnh cực tây của Thổ Nhĩ Kỳ, nằm ở Đông Thracia dọc theo biên giới với vùng Đông Makedonías-Thrace của Hy Lạp và Haskovo của Bulgaria. Tỉnh này được đặt tên theo tỉnh