✨Halaelurus
Halaelurus là chi (sinh học) thuộc Họ Cá nhám mèo.
Phân loài
- Halaelurus boesemani S. Springer & D'Aubrey, 1972 (Cá nhám mèo Speckled)
- Halaelurus buergeri (J. P. Müller & Henle, 1838) (Cá nhám mèo Blackspotted)
- Halaelurus lineatus Bass, D'Aubrey & Kistnasamy, 1975 (Cá nhám mèo Lined)
- Halaelurus maculosus W. T. White, Last & Stevens, 2007 (Cá nhám mèo Indonesian speckled)
- Halaelurus natalensis (Regan, 1904) (Cá nhám mèo hổ)
- Halaelurus quagga (Alcock, 1899) (Cá nhám mèo Quagga)
- Halaelurus sellus W. T. White, Last & Stevens, 2007 (Cá nhám mèo Rusty)
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Halaelurus_** là chi (sinh học) thuộc Họ Cá nhám mèo. ## Phân loài * _Halaelurus boesemani_ S. Springer & D'Aubrey, 1972 (Cá nhám mèo Speckled) * _Halaelurus buergeri_ (J. P. Müller & Henle, 1838) (Cá
**_Bythaelurus lutarius_** là một loài cá thuộc họ Scyliorhinidae. Nó được tìm thấy ở Mozambique và Somalia. Môi trường sống tự nhiên của nó là các vùng biển mở miền tây Ấn Độ Dương từ
**_Bythaelurus hispidus_** là một loài cá mập trong họ Scyliorhinidae. Con lớn dài , và sống trong các vùng biển mở. Nó chỉ được biết đến từ một tiêu bản mà ngày ngay đã bị
**Họ Cá nhám mèo** (_Scyliorhinidae_) là một họ cá nhám với hơn 150 loài được biết đến. Cá nhám mèo được tìm thấy ở các vùng biển nhiệt đới và ôn đới từ các vùng
**_Bythaelurus_** là một chi cá mập mèo trong họ Scyliorhinidae. ## Loài * _Bythaelurus alcockii_ (Garman, 1913) * _Bythaelurus canescens_ (Günther, 1878) * _Bythaelurus clevai_ (Séret, 1987) * _Bythaelurus dawsoni_ (S. Springer, 1971) * _Bythaelurus