✨Guzmania

Guzmania

Guzmania là một chi thực vật có hoa trong phân họ Tillandsioideae của họ Bromeliaceae với khoảng gần 220 loài đã biết.

Chi này được đặt tên theo Anastasio Guzman, một nhà dược học và nhà tự nhiên học người Tây Ban Nha.

Đặc điểm

Các loài trong chi này chủ yếu là thực vật không thân, thường xanh, sống biểu sinh lâu năm, bản địa khu vực Florida, Tây Ấn, nam Mexico, Trung Mỹ, bắc và tây Nam Mỹ. Chúng được tìm thấy ở cao độ tới trong các rừng mưa Andes

  • Guzmania acorifolia (Griseb.) Mez
  • Guzmania acuminata L.B.Sm.
  • Guzmania acutispica E.Gross
  • Guzmania aequatorialis L.B.Sm.
  • Guzmania albescens H.Luther & Determann
  • Guzmania alborosea H.Luther
  • Guzmania alcantareoides H.Luther
  • Guzmania alliodora E.Gross
  • Guzmania altsonii L.B.Sm.
  • Guzmania × amoena H.Luther
  • Guzmania amplectens L.B.Sm.
  • Guzmania andreana (E.Morren) Mez
  • Guzmania andreettae Rauh
  • Guzmania angustifolia (Baker) Wittm.
  • Guzmania apiculata L.B.Sm.
  • Guzmania armeniaca H.Luther
  • Guzmania asplundii L.B.Sm.
  • Guzmania atrocastanea H.Luther
  • Guzmania attenuata L.B.Sm. & Read
  • Guzmania bakeri (Wittm.) Mez
  • Guzmania barbiei Rauh
  • Guzmania bergii H.Luther
  • Guzmania berteroniana (Schult. & Schult.f.) Mez
  • Guzmania besseae H.Luther
  • Guzmania betancurii H.Luther
  • Guzmania bicolor L.B.Sm.
  • Guzmania bipartita L.B.Sm.
  • Guzmania bismarckii Rauh
  • Guzmania blassii Rauh
  • Guzmania brackeana Manzan.
  • Guzmania bracteosa (André) André ex Mez
  • Guzmania brasiliensis Ule
  • Guzmania breviscapa H.Luther
  • Guzmania brevispatha Mez
  • Guzmania butcheri Rauh
  • Guzmania cabrerae Gilmartin
  • Guzmania calamifolia André ex Mez
  • Guzmania calothyrsus Mez
  • Guzmania candelabrum (André) André ex Mez
  • Guzmania caricifolia (André) L.B.Sm.
  • Guzmania cerrohoyaensis H.Luther
  • Guzmania cinnabarina H.Luther & K.F.Norton
  • Guzmania circinnata Rauh
  • Guzmania claviformis H.Luther
  • Guzmania compacta Mez
  • Guzmania condensata Mez & Wercklé
  • Guzmania condorensis H.Luther
  • Guzmania confinis L.B.Sm.
  • Guzmania confusa L.B.Sm.
  • Guzmania conglomerata H.Luther
  • Guzmania conifera (André) André ex Mez
  • Guzmania coriostachya (Griseb.) Mez
  • Guzmania corniculata H.Luther
  • Guzmania cuatrecasasii L.B.Sm.
  • Guzmania cuzcoensis L.B.Sm.
  • Guzmania cylindrica L.B.Sm.
  • Guzmania dalstroemii H.Luther
  • Guzmania danielii L.B.Sm.
  • Guzmania darienensis H.Luther
  • Guzmania delicatula L.B.Sm.
  • Guzmania densiflora Mez
  • Guzmania desautelsii Read & L.B.Sm.
  • Guzmania devansayana E.Morren
  • Guzmania diazii H.Luther
  • Guzmania diffusa L.B.Sm.
  • Guzmania dissitiflora (André) L.B.Sm.
  • Guzmania donnellsmithii Mez ex Donn.Sm.
  • Guzmania dudleyi L.B.Sm.
  • Guzmania dussii Mez
  • Guzmania ecuadorensis Gilmartin
  • Guzmania eduardi André ex Mez
  • Guzmania ekmanii (Harms) Harms ex Mez
  • Guzmania elvallensis H.Luther
  • Guzmania erythrolepis Brongn. ex Planch.
  • Guzmania farciminiformis H.Luther
  • Guzmania fawcettii Mez
  • Guzmania ferruginea H.Luther
  • Guzmania filiorum L.B.Sm.
  • Guzmania flagellata S.Pierce & J.R.Grant
  • Guzmania foetida Rauh
  • Guzmania formosa H.Luther
  • Guzmania fosteriana L.B.Sm.
  • Guzmania fuerstenbergiana (Kirchhoff & Wittm.) Wittm.
  • Guzmania fuquae H.Luther & Determann
  • Guzmania garciaensis Rauh
  • Guzmania glaucophylla Rauh
  • Guzmania globosa L.B.Sm.
  • Guzmania glomerata Mez & Wercklé
  • Guzmania gloriosa (André) André ex Mez
  • Guzmania goudotiana Mez
  • Guzmania gracilior (André) Mez
  • Guzmania gracilis H.Luther
  • Guzmania graminifolia (André ex Baker) L.B.Sm.
  • Guzmania harlingii H.Luther
  • Guzmania hedychioides L.B.Sm.
  • Guzmania henniae H.Luther
  • Guzmania herrerae H.Luther & W.J.Kress
  • Guzmania hirtzii H.Luther
  • Guzmania hitchcockiana L.B.Sm.
  • Guzmania hollinensis H.Luther
  • Guzmania inexpectata H.Luther
  • Guzmania inkaterrae Gouda & C.Soto
  • Guzmania izkoi Manzan. & W.Till
  • Guzmania jaramilloi H.Luther
  • Guzmania kalbreyeri (Baker) L.B.Sm.
  • Guzmania kareniae H.Luther & K.F.Norton
  • Guzmania kennedyae L.B.Sm. & Read
  • Guzmania kentii H.Luther
  • Guzmania killipiana L.B.Sm.
  • Guzmania kraenzliniana Wittm.
  • Guzmania kressii H.Luther & K.F.Norton
  • Guzmania laeta H.Luther
  • Guzmania lehmanniana (Wittm.) Mez
  • Guzmania lellingeri L.B.Sm. & Read
  • Guzmania lemeana Manzan.
  • Guzmania leonard-kentiana H.Luther & K.F.Norton
  • Guzmania lepidota (André) André ex Mez
  • Guzmania lindenii (André) Mez
  • Guzmania lingulata (L.) Mez
  • Guzmania × litaensis H.Luther
  • Guzmania longibracteata Betancur & N.R.Salinas
  • Guzmania longipetala (Baker) Mez
  • Guzmania loraxiana J.R.Grant
  • Guzmania lychnis L.B.Sm.
  • Guzmania macropoda L.B.Sm.
  • Guzmania madisonii H.Luther
  • Guzmania manzanaresiorum H.Luther
  • Guzmania marantoidea (Rusby) H.Luther
  • Guzmania megastachya (Baker) Mez
  • Guzmania melinonis Regel
  • Guzmania membranacea L.B.Sm. & Steyerm.
  • Guzmania mitis L.B.Sm.
  • Guzmania monostachia (L.) Rusby ex Mez
  • Guzmania morreniana (Linden ex E.Morren) Mez
  • Guzmania mosquerae (Wittm.) Mez
  • Guzmania mucronata (Griseb.) Mez
  • Guzmania multiflora (André) André ex Mez
  • Guzmania musaica (Linden & André) Mez
  • Guzmania nangaritzae H.Luther & K.F.Norton
  • Guzmania nicaraguensis Mez & C.F.Baker
  • Guzmania nidularioides L.B.Sm. & Read
  • Guzmania nubicola L.B.Sm.
  • Guzmania nubigena L.B.Sm.
  • Guzmania obtusiloba L.B.Sm.
  • Guzmania oligantha Lozano
  • Guzmania osyana (E.Morren) Mez
  • Guzmania pallida L.B.Sm.
  • Guzmania palustris (Wittm.) Mez
  • Guzmania paniculata Mez
  • Guzmania pattersoniae Manzan.
  • Guzmania patula Mez & Wercklé
  • Guzmania pearcei (Baker) L.B.Sm.
  • Guzmania pennellii L.B.Sm.
  • Guzmania plicatifolia L.B.Sm.
  • Guzmania plumieri (Griseb.) Mez
  • Guzmania polycephala Mez & Wercklé
  • Guzmania poortmanii (André) André ex Mez
  • Guzmania pseudodissitiflora H.Luther & K.F.Norton
  • Guzmania pseudospectabilis H.Luther
  • Guzmania pungens L.B.Sm.
  • Guzmania puyoensis Rauh
  • Guzmania radiata L.B.Sm.
  • Guzmania rauhiana H.Luther
  • Guzmania regalis H.Luther
  • Guzmania remediosensis E.Gross
  • Guzmania remyi L.B.Sm.
  • Guzmania retusa L.B.Sm.
  • Guzmania rhonhofiana Harms
  • Guzmania roezlii (E.Morren) Mez
  • Guzmania rosea L.B.Sm.
  • Guzmania roseiflora Rauh
  • Guzmania rubrolutea Rauh
  • Guzmania rugosa L.B.Sm. & Read
  • Guzmania sanguinea (André) André ex Mez
  • Guzmania scandens H.Luther & W.J.Kress
  • Guzmania scherzeriana Mez
  • Guzmania septata L.B.Sm.
  • Guzmania sibundoyorum L.B.Sm.
  • Guzmania sieffiana H.Luther
  • Guzmania skotakii H.Luther
  • Guzmania sneidernii L.B.Sm.
  • Guzmania spectabilis (Mez & Wercklé) Utley
  • Guzmania sphaeroidea (André) André ex Mez
  • Guzmania sprucei (André) L.B.Sm.
  • Guzmania squarrosa (Mez & Sodiro) L.B.Sm. & Pittendr.
  • Guzmania stenostachya L.B.Sm.
  • Guzmania steyermarkii L.B.Sm.
  • Guzmania straminea (K.Koch) Mez
  • Guzmania striata L.B.Sm.
  • Guzmania stricta L.B.Sm.
  • Guzmania strobilantha (Ruiz & Pav.) Mez
  • Guzmania subcorymbosa L.B.Sm.
  • Guzmania tarapotina Ule
  • Guzmania tenuifolia (H.Luther) Betancur & N.R.Salinas
  • Guzmania terrestris L.B.Sm. & Steyerm.
  • Guzmania testudinis L.B.Sm. & Read
  • Guzmania teucamae H.Luther & K.F.Norton
  • Guzmania teuscheri L.B.Sm.
  • Guzmania triangularis L.B.Sm.
  • Guzmania undulatobracteata (Rauh) Rauh
  • Guzmania van-volxemii (André) André ex Mez
  • Guzmania variegata L.B.Sm.
  • Guzmania ventricosa (Griseb.) Mez
  • Guzmania verecunda L.B.Sm.
  • Guzmania victoriae Rauh
  • Guzmania vinacea H.Luther & K.F.Norton
  • Guzmania virescens (Hook.) Mez
  • Guzmania viridiflora E.Gross
  • Guzmania vittata (Mart. ex Schult. & Schult.f.) Mez
  • Guzmania weberbaueri Mez
  • Guzmania wittmackii (André) André ex Mez
  • Guzmania xanthobractea Gilmartin
  • Guzmania xipholepis L.B.Sm.
  • Guzmania zahnii (Hook.f.) Mez
  • Guzmania zakii H.Luther

Hình ảnh

Tập tin:Bromeliaceae03.jpg Tập tin:Guzmania Hybrid Rana Orange Habitus.jpg Tập tin:Guzmania Hybrid Rana Orange InflorescenceWithBuds.jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Guzmania_** là một chi thực vật có hoa trong phân họ Tillandsioideae của họ Bromeliaceae với khoảng gần 220 loài đã biết. Chi này được đặt tên theo Anastasio Guzman, một nhà dược học và
**_Guzmania osyana_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Guzmania wittmackii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được (André) André ex Mez mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:Guzmania wittmackii (TS)
**_Guzmania plumieri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được (Griseb.) Mez mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:Guzmania plumieri 2.JPG Tập tin:Guzmania
**_Guzmania lingulata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được (L.) Mez mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:Guzmania (01985611).jpg Tập tin:Guzmania lingulata
**_Guzmania alliodora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được E.Gross mô tả khoa học đầu tiên năm 1997. ## Hình ảnh Tập tin:Guzmania alliodora (TS) 2-01213.jpg Tập tin:Guzmania
**_Guzmania sanguinea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được (André) André ex Mez mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:Guzmania sanguinea BotGardBln08112010A.jpg
**_Guzmania musaica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được (Linden & André) Mez mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:Guzmania musaica (9291898235).jpg
**_Guzmania farciminiformis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được H.E.Luther mô tả khoa học đầu tiên năm 2001. ## Hình ảnh Tập tin:Guzmania farciminiformis (TS) 2-04866.jpg Tập tin:Guzmania
**_Guzmania conifera_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được (André) André ex Mez mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:Guzmania conifera 02.jpg
**_Guzmania rubrolutea_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania roseiflora_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania squarrosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được (Mez & Sodiro) L.B.Sm. & Pittendr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1954. ## Hình ảnh Tập tin:Guzmania
**_Guzmania monostachia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được (L.) Rusby ex Mez mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:8 Gusmannia tricolor
**_Guzmania bismarckii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được Rauh mô tả khoa học đầu tiên năm 1984. ## Hình ảnh Tập tin:Guzmania bismarckii (TS) 1-01260.jpg Tập tin:Guzmania
**_Guzmania zahnii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được (Hook.f.) Mez mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:Guzmania zahnii (9294674956).jpg
**_Guzmania berteroniana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được (Schult. & Schult. f.) Mez mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:Guzmania berteroniana
**_Guzmania angustifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được (Baker) Wittm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1890. ## Hình ảnh Tập tin:Guzmania angustifolia (TS) 2-02289.jpg
**_Guzmania aequatorialis_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania albescens_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Guzmania alcantareoides_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania alborosea_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Guzmania asplundii_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Guzmania andreettae_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Guzmania atrocastanea_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania bergii_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania barbiei_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện
**_Guzmania corniculata_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Guzmania condorensis_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania dalstroemii_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania foetida_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania ecuadorensis_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và
**_Guzmania fosteriana_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Guzmania fuquae_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Guzmania fuerstenbergiana_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới and rừng
**_Guzmania harlingii_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Guzmania fusispica_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Guzmania henniae_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Guzmania hollinensis_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania hirtzii_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania inexpectata_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Guzmania jaramilloi_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Guzmania izkoi_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania lepidota_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania kentii_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania madisonii_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Guzmania poortmanii_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania puyoensis_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania pseudospectabilis_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Guzmania remyi_** là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt