✨Grumman Gulfstream I

Grumman Gulfstream I

Grumman Gulfstream I (định danh của hãng chế tạo G-159) là một loại máy bay thương mại hai động cơ phản lực. Bay lần đầu ngày 14 tháng 8 năm 1958.

Biến thể

nhỏ|TC-4C Academecủa hải quân Hoa Kỳ, thuộc phi đoan cường kích VA-42 đóng tại [[Căn cứ không quân hải quân Oceana|NAS Oceana, 1989.]] ;G-159 Gulfstream I ;G-159C Gulfstream I-C ;VC-4A ;TC-4B ;TC-4C Academe

Quốc gia sử dụng

Dân sự

nhỏ|phải|Gulfstream 1 thuộc Cimber Air tại sân bay Copenhagen năm 1981 nhỏ|G-159 tại bảo tàng không quân Hy Lạp ở Dekelia (Tatoi), Athens

;

  • Propair
  • Ptarmigan Airways ;
  • Cimber Air ; *Air Provence ;
  • Gabon Express ;
  • Aeroel Airways ;
  • East African Safari Air
  • Kenya Flamingo Airways ;
  • Seven Air ;
  • Aberdeen Airways
  • Birmingham European Airways
  • Birmingham Executive Airways
  • British Airways ;
  • Air North
  • Air US
  • Bonanza Air Lines
  • Chaparral Airlines
  • NASA
  • Phoenix Air
  • Royale Airlines
  • Southeast Airlines

Quân sự

; *Không quân Hy Lạp ;

  • Lục quân Hoa Kỳ
  • Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ
  • Hải quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật

thumb|Grumman Gulfstream I

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Grumman Gulfstream I** (định danh của hãng chế tạo **G-159**) là một loại máy bay thương mại hai động cơ phản lực. Bay lần đầu ngày 14 tháng 8 năm 1958. ## Biến thể nhỏ|TC-4C
__NOTOC__ Danh sách máy bay: :A B C-D E-H I-M N-S T-Z ## E ### EADS * EADS Mako/High Energy Advanced Trainer * EADS Phoenix ### EADS 3 Sigma * 3 Sigma Nearchos ### Eagle
Dưới đây là danh sách các máy bay dân sự. Để xem danh sách đầy đủ các máy bay mà không phân biệt mục đích sử dụng, xem Danh sách máy bay. ## A *AASI
__NOTOC__ Danh sách máy bay :A B C-D E-H I-M N-S T-Z ## N ### Naglo * Naglo D.II ### Nakajima Aircraft Company * Nakajima A1N * Nakajima A2N * Nakajima A4N * Nakajima A6M2-N