✨Greven
Greven () là một thị xã ở huyện Steinfurt, bang North Rhine-Westphalia nước Đức. Đây là một ngoại ô của thành phố Münster.
Greven nằm bên sông Ems, cự ly khoảng 25 km về phía đông nam Rheine và 15 km về phía bắc Münster.
Greven có các khu vực dân cư sau:
- Greven
- Reckenfeld
- Gimbte
- Schmedehausen
Các đô thị giáp ranh:
Greven có Sân bay quốc tế Münster Osnabrück với lưu lượng mỗi năm 1,6 triệu lượt khách.
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Greven** () là một thị xã ở huyện Steinfurt, bang North Rhine-Westphalia nước Đức. Đây là một ngoại ô của thành phố Münster. Greven nằm bên sông Ems, cự ly khoảng 25 km về phía đông
**Greven** là một đô thị ở huyện Ludwigslust-Parchim (trước 2011 thuộc huyện Ludwigslust), bang Mecklenburg-Vorpommern, Đức. Đô thị này có diện tích 40 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 là 832 người.
**Sân bay Münster/Osnabrück** (**Flughafen Münster/Osnabrück**) , là sân bay quốc tế lớn thứ tư ở North Rhine-Westphalia. Sân bay này tọa lạc 25 km so với Münster (Westfalen), và 35 km so với Osnabrück ở làng Greven.
nhỏ|Mã của các vùng ở Đức **Mã vùng ở Đức** () có hai đến năm chữ số, không tính mã truy cập trung kế hàng đầu 0. Số 0 phải được quay số khi gọi
**_Diphascon_** là một chi gấu nước hay tardigrada trong lớp Eutardigrada. ## Loài ; Phân chi Adropion * _Diphascon carolae_ Binda & Pilato 1969 * _Diphascon clavatum_ (Bartos, 1935) * _Diphascon gordonense_ Pilato, Claxton and
**Steinfurt** là một huyện ở phía bắc của Nordrhein-Westfalen, Đức. Các huyện giáp ranh là Bentheim, Emsland, district-free Osnabrück and the Osnabrück district, Warendorf, district-free Münster, Coesfeld, Borken. ## Địa lý Huyện nằm ở ranh
**José Antônio Kroepf Lutzenberger** (17.12.1926–14.5.2002) là nhà môi trường học người Brasil, đã đoạt Giải thưởng Right Livelihood năm 1988. ## Cuộc đời và Sự nghiệp Ông sinh trong một gia đình người Đức ở
**Montargis** là một xã trong tỉnh Loiret, thuộc vùng hành chính Centre-Val de Loire của nước Pháp, có dân số là 15.030 người (thời điểm 1999). ## Các thành phố kết nghĩa * Greven, Đức
**Twist** là một đô thị thuộc huyện Emsland, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 105,61 km². Đô thị này giáp với Hà Lan. Đô thị này gồm có các khu vực
**_Orthogrimmia shastai_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được (Greven) Ochyra & Żarnowiec mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Guembelia wilsonii_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được (Greven) Ochyra & Żarnowiec mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Guembelia nevadensis_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được (Greven) Ochyra & Żarnowiec mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Guembelia macroperichaetialis_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được (Greven) Ochyra & Żarnowiec mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Grimmia wilsonii_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được Greven mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**_Grimmia texicana_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được Greven mô tả khoa học đầu tiên năm 2010.
**_Grimmia shastai_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được Greven mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Grimmia nevadensis_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được Greven mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Grimmia milleri_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được Hastings & Greven mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Grimmia mexicana_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được Greven mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Grimmia mauiensis_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được Greven mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Grimmia maunakeaensis_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được Greven mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Grimmia macroperichaetialis_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được Greven mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**_Grimmia lesherae_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được Greven mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Grimmia indica_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được (Dixon & P. de la Varde) Goffinet & Greven mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
**_Dryptodon mauiensis_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được (Greven) Ochyra & Żarnowiec mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Dryptodon maunakeaensis_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được (Greven) Ochyra & Żarnowiec mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Dryptodon lesherae_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được (Greven) Ochyra & Żarnowiec mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.