✨Grapholita

Grapholita

Grapholita là một chi bướm đêm tortrix thuộc (họ Tortricidae). Nó thuộc phân họ Olethreutinae, và do đóng thuộc tông Grapholitini, mà chi điển hình này là một thành viên.

Phân loại

G.F. Treitschke đã thiết lập Grapholita năm 1829 – trong tập 7 của Schmetterlinge von Europa, với loài điển hình ông tuyên bố là "Pyralis dorsana", mộttaxon được thiết lập bởi J.C. Fabricius in his 1775 Systema Entomologiae. But Treitschke đã bị dẫn sai bởi sự xác định sai của J. Hübner về bướm đêm Fabricius. P. dorsana thực tế ngày nay được biết đến với danh pháp Dichrorampha petiverella, do nó đã được mô tả bởi Linnaeus trong ấn bản năm 1758 của ông Systema naturae as Phalaena (Tinea) petiverella. The "Pyralis dorsana" of Hübner và Treitschke was subsequently identified as the species described as Tortrix lunulana by J.N.C.M. Denis & I. Schiffermüller năm 1775, which thus is today Grapholita lunulana.

Các loài

126 loài hiện được công nhận trong Grapholita, though the genus' distinctness from và delimitation against Cydia is in need of further study:

  • Grapholita amictana (Felder & Rogenhofer, 1875)
  • Grapholita amphitorna (Turner, 1916)
  • Grapholita andabatana (Wolff, 1957)
  • Grapholita angleseana (Kearfott, 1907)
  • Grapholita antitheta (Meyrick, 1911)
  • Grapholita arcia Diakonoff, 1988
  • Grapholita arcuatana Kuznetzov, 1992
  • Grapholita astrapephora Diakonoff, 1976
  • Grapholita aureolana
  • Aspila Stephens, 1834
  • Coptoloma Lederer, 1859
  • Ebisma Walker, 1866
  • Endopisa Guenée, 1845
  • Endopsia (lapsus)
  • Endopiza (lapsus)
  • Ephippiophora (lapsus)
  • Ephippiphora Duponchel, 1834
  • Eudopisa (lapsus)
  • Euspila Stephens, 1834
  • Grapholitha Treitschke, 1830 (unjustified emendation)
  • Grapholltha (lapsus)
  • Opadia Guenée, 1845
  • Stigmonota Guenée, 1845

Footnotes

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Grapholita jungiella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (except Iceland, bán đảo Iberia, hầu hết the Balkan Peninsula và Ukraina), phía đông đến Cận
The **Clover Seed Moth** (_Grapholita compositella_) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này có ở châu Âu to Tiểu Á, Mông Cổ, Trung Quốc và miền đông Nga. Nó cũng có mặt
**_Grapholita pallifrontana_** là một loài bướm trong họ Tortricidae, phân họ Olethreutinae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu và Cận Đông. Sải cánh dài khoảng 10 mm. Con trưởng thành ba từ tháng
**_Grapholita funebrana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở Cổ bắc giới. Nó đôi khi được đặt trong chi _Cydia_. Sải cánh dài 10–15 mm. Con trưởng thành bay làm
**_Grapholita decolorana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở Úc.
**_Grapholita_** là một chi bướm đêm tortrix thuộc (họ Tortricidae). Nó thuộc phân họ Olethreutinae, và do đóng thuộc tông Grapholitini, mà chi điển hình này là một thành viên. ## Phân loại G.F. Treitschke
**Tortricidae** là một họ bướm đêm thuộc bộ Lepidoptera. Đây là một họ lớn gồm hơn 9.400 loài đã được miêu tả, và là họ duy nhất trong liên họ **Tortricoidea**. Đa số các loài
Dưới đây là danh sách phân loại bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Danh sách này được cập nhật đến năm 2008 từ nguồn [http* //www.tortricidae.com/catalogue.asp World Catalogue of the Tortricidae] và những thay đổi phân
__NOTOC__ **_Cydia duplicana_** là một small bướm đêm of the họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở all across châu Âu, extending barely into châu Á in the Transcaucasus, Turkestan và Kazakhstan. Sải cánh dài