✨Gompholobium

Gompholobium

nhỏ|[[Gompholobium ecostatum]] Gompholobium là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae, phân họ Faboideae. Đây là chi đặc hữu của Úc.

Các loài

Các loài trong chi này gồm: Gompholobium aristatum Benth. Gompholobium aspalathoides A.Cunn. ex Benth. Gompholobium baxteri Benth. Gompholobium burtonioides Meisn. Gompholobium capitatum A.Cunn. Gompholobium cinereum Chappill Gompholobium confertum (DC.) Crisp Gompholobium cyaninum Chappill Gompholobium ecostatum Kuchel - Dwarf Wedge-pea Gompholobium foliolosum Benth. Gompholobium gairdnerium Chappill Gompholobium glabratum DC. Gompholobium glutinosum Chappill Gompholobium gompholobioides (F.Muell.) Crisp Gompholobium grandiflorum Sm. Gompholobium hendersonii Paxton Gompholobium huegelii Benth. - Common Wedge-pea Gompholobium inconspicuum Crisp - Creeping Wedge-pea Gompholobium knightianum Lindl. Gompholobium latifolium Sm. - Giant Wedge-pea Gompholobium marginatum R.Br. Gompholobium minus Sm. Gompholobium muticum (Benth.) Chappill Gompholobium nitidum Sol. ex Benth. Gompholobium obcordatum Turcz. Gompholobium ovatum Meisn. Gompholobium pinnatum Sm. Gompholobium polymorphum R.Br. Gompholobium polyzygum F.Muell. Gompholobium preissii Meisn. Gompholobium pungens Chappill Gompholobium roseum Chappill Gompholobium scabrum Sm. Gompholobium shuttleworthii Meisn. Gompholobium simplicifolium (F.Muell. & Tate) Crisp Gompholobium subulatum Benth. Gompholobium tomentosum Labill. Gompholobium uncinatum A.Cunn. ex Benth. Gompholobium venulosum Lindl. Gompholobium venustum R.Br. Gompholobium villosum (Meisn.) Crisp Gompholobium virgatum Sieber ex DC. Gompholobium viscidulum Meisn. Gompholobium wonganense Chappill

Hình ảnh

Tập tin:Gomphobium huegellii.jpg Tập tin:Gompholobium latifolium1.jpg Tập tin:Gompholobium Soldiers Point Track.JPG
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|_[[Gompholobium ecostatum_]] **_Gompholobium_** là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae, phân họ Faboideae. Đây là chi đặc hữu của Úc. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: *_Gompholobium aristatum_ Benth.
**_Gompholobium glabratum_** là loài cây bụi thuộc họ Đậu, đặc hữu của phía nam miền đông Úc. Loài này có lá hẹp, hoa nở mùa xuân với mùi hương chanh. Quả dài đến 10 mm. ##
**_Gompholobium virgatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được DC. miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Gompholobium virgatum var. virgatum.jpg Tập tin:PeaIngarfalls2.jpg
**_Gompholobium latifolium_** là loài cây bụi nhỏ, đặc hữu của Úc. Loài này thuộc họ Fabaceae, được James Edward Smith miêu tả lần đầu vào năm 1805.
**_Gompholobium viscidulum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Meissner miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium villosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Meissner) Crisp miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium venustum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium uncinatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium tomentosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Labill. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium subulatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium simplicifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (F.Muell. & Tate) Crisp miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium shuttleworthii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Meissner miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium scabrum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Sm. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium preissii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Meissner miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium polyzygum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được F.Muell. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium polymorphum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium pinnatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được James Edward Smith miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium ovatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Meissner miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium obcordatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Turcz. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium nitidum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium minus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Sm. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium marginatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium knightianum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Lindl. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium inconspicuum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Crisp miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium huegelii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium hendersonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Paxton miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium grandiflorum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Sm. miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Gompholobiumwentfalls1.jpg Tập tin:Gompholobiumwentfalls2.jpg Tập tin:PeaIngarfalls3.jpg Tập tin:SLNSW 479481
**_Gompholobium gompholobioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (F.Muell.) Crisp miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium foliolosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium ecostatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Kuchel miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium confertum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (DC.) Crisp miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium capitatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được A.Cunn. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium burtonioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Meissner miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium baxteri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium asperulum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (S.Moore) Crisp miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Gompholobium aristatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Astragalus gompholobium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Bunge miêu tả khoa học đầu tiên.
**Mirbelieae** là một tông thực vật trong họ Đậu đặc hữu của Úc. Theo USDA, tông này gồm các chi sau: * _Almaleea_ Crisp & P. H. Weston * _Aotus_ Sm. * _Callistachys_ Vent. *
**_Burtonia_** là một chi thuộc họ Fabaceae. Một số tác giả coi đây là danh pháp đồng nghĩa của _Gompholobium_. Tên của chi này được đặt theo tên của nhà thực vật học David Burton.
, Plants of the World Online công nhận hơn 3,000 loài thuộc chi Hoàng kỳ. ## A *_Astragalus aaronii_ (Eig) Zohary *_Astragalus aaronsohnianus_ Eig *_Astragalus abadehensis_ Maassoumi & Podlech *_Astragalus abbreviatus_ Kar. & Kir. *_Astragalus
**Natri fluorroacetat**, được biết đến dưới dạng thuốc diệt côn trùng **1080**, là hợp chất hóa học có fluor hữu cơ (organofluorine) với công thức hóa học **NaC2H2FO2**. Đây là muối không màu có vị