✨Gobiosoma

Gobiosoma

Gobiosoma là một chi của Họ Cá bống trắng

Các loài

Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:

  • Gobiosoma bosc (Lacépède, 1800) (Naked goby)
  • Gobiosoma chiquita (O. P. Jenkins & Evermann, 1889) (Sonora goby)
  • Gobiosoma ginsburgi Hildebrand & Schroeder, 1928 (Seaboard goby)
  • Gobiosoma grosvenori (C. R. Robins, 1964) (Rockcut goby)
  • Gobiosoma hemigymnum (C. H. Eigenmann & R. S. Eigenmann, 1888)
  • Gobiosoma hildebrandi (Ginsburg, 1939)
  • Gobiosoma homochroma (Ginsburg, 1939)
  • Gobiosoma longipala Ginsburg, 1933 (Twoscale goby)
  • Gobiosoma nudum (Meek & Hildebrand, 1928) (Knobchin goby)
  • Gobiosoma paradoxum (Günther, 1861) (Paradox goby)
  • Gobiosoma parri Ginsburg, 1933
  • Gobiosoma robustum Ginsburg, 1933 (Code goby)
  • Gobiosoma schultzi (Ginsburg, 1944)
  • Gobiosoma spes (Ginsburg, 1939) (Vermiculated goby)
  • Gobiosoma spilotum (Ginsburg, 1939) (Isthmian goby)
  • Gobiosoma yucatanum C. E. Dawson, 1971
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Gobiosoma_** là một chi của Họ Cá bống trắng ## Các loài Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận: * _Gobiosoma bosc_ (Lacépède, 1800) (Naked goby) * _Gobiosoma chiquita_ (O.
**Gobiinae**, hay còn gọi là **cá bống thực sự**, là một phân họ của họ Gobiidae. ## Các loài thumb|right|[[Steinitz's goby (_Gammogobius steinitzi_)]] thumb|right|[[Clown goby (_Microgobius gulosus_) phồng miệng đe dọa kẻ thù]] thumb|right|[[Coralline goby
Cá bống trắng rất đa dạng về chủng loại **Cá bống trắng** (danh pháp khoa học: **_Gobiidae_**) là một họ lớn chứa khoảng 2.000 loài cá nhỏ trong khoảng 200 chi. Dưới đây là danh