✨Gnaphosidae

Gnaphosidae

Gnaphosidae là một họ nhện. Họ này gồm có 114 chi và khoảng 2000 loài. Họ này là họ lớn thứ 7 từng được biết đến. Loài mới vẫn được phát hiện tiếp. Chúng có quan hệ gần gũi với Clubionidae.

Các chi

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Gnaphosidae** là một họ nhện. Họ này gồm có 114 chi và khoảng 2000 loài. Họ này là họ lớn thứ 7 từng được biết đến. Loài mới vẫn được phát hiện tiếp. Chúng có
**_Callilepis_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: *_Callilepis chakanensis_ Tikader, 1982 — India *_Callilepis chisos_ Platnick, 1975 — USA *_Callilepis concolor_ Simon, 1914 — Southern Europe
Đây là **danh sách các loài nhện Gnaphosidae**. ## Allomicythus _Allomicythus_ Ono, 2009 * _Allomicythus kamurai_ Ono, 2009 ## Allozelotes _Allozelotes_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes dianshi_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes lushan_
**_Xizangia_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae. ## Các loài * _X. linzhiensis_ (Hu, 2001) * _X. rigaze_ Song, Zhu & Zhang, 2004
**_Anagraphis_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae, được Eugène Simon mô tả đầu tiên năm 1893. Ban đầu chúng được xếp vào họ Prodidomidae, sau được chuyển về họ Gnaphosidae năm 2006. ## Các
**_Callilepis pluto_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Callilepis imbecilla_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
#đổi Xenoplectus armatus Thể loại:Gnaphosidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
#đổi Parabonna goffergei Thể loại:Gnaphosidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
#đổi Talanitoides habesor Thể loại:Gnaphosidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
#đổi Sanitubius anatolicus Thể loại:Gnaphosidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
#đổi Nauhea tapa Thể loại:Gnaphosidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
#đổi Microdrassus inaudax Thể loại:Gnaphosidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
#đổi Kaitawa insulare Thể loại:Gnaphosidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
#đổi Homoeothele micans Thể loại:Gnaphosidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
#đổi Intruda signata Thể loại:Gnaphosidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
#đổi Coillina baka Thể loại:Gnaphosidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
#đổi Ceryerda cursitans Thể loại:Gnaphosidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Aphantaulax trifasciata_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Aphantaulax_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Aphantaulax albini_ (Audouin, 1826) * _Aphantaulax australis_ Simon, 1893 * _Aphantaulax cincta_ (L. Koch, 1866) * _Aphantaulax ensifera_
**_Aneplasa_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Aneplasa balnearia_ Tucker, 1923 * _Aneplasa borlei_ Lessert, 1933 * _Aneplasa facies_ Tucker, 1923 * _Aneplasa interrogationis_ Tucker,
**_Amusia_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Amusia cataracta_ Tucker, 1923 * _Amusia murina_ Tullgren, 1910
**_Amazoromus_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Amazoromus becki_ Brescovit & Höfer, 1994 * _Amazoromus cristus_ (Platnick & Höfer, 1990) * _Amazoromus janauari_ Brescovit &
**_Allozelotes_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Allozelotes dianshi_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes lushan_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes microsaccatus_ Yang et
**_Camillina_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Camillina aldabrae_ (Strand, 1907) * _Camillina antigua_ Platnick & Shadab, 1982 * _Camillina arequipa_ Platnick & Shadab, 1982
**_Callilepis rajasthanica_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Callilepis rukminiae_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Callilepis rajani_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Callilepis pawani_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Callilepis lambai_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Callilepis mumai_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Callilepis ketani_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Callilepis gosoga_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Callilepis eremella_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Callilepis gertschi_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Callilepis cretica_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Callilepis chisos_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Callilepis concolor_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Callilepis chakanensis_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Berlandina_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Berlandina apscheronica_ Dunin, 1984 * _Berlandina asbenica_ Denis, 1955 * _Berlandina avishur_ Levy, 2009 * _Berlandina caspica_ Ponomarev,
**_Berinda_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Berinda aegilia_ Chatzaki, 2002 * _Berinda amabilis_ Roewer, 1928 * _Berinda cypria_ Chatzaki & Panayiotou, 2010 * _Berinda
**_Australoechemus_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Australoechemus celer_ Schmidt & Piepho, 1994 * _Australoechemus oecobiophilus_ Schmidt & Piepho, 1994
#đổi Asiabadus asiaticus Thể loại:Gnaphosidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Asemesthes_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Asemesthes affinis_ Lessert, 1933 * _Asemesthes albovittatus_ Purcell, 1908 * _Asemesthes ales_ Tucker, 1923 * _Asemesthes alternatus_ Lawrence,
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ **Gnaphosidae**. ## Anagrina _Anagrina_ Berland, 1920 * _Anagrina alticola_ Berland, 1920 * _Anagrina nigritibialis_ Denis, 1955 ## Austrodomus _Austrodomus_ Lawrence, 1947 * _Austrodomus scaber_ (Purcell,
**Prodidominae** là một phân họ nhện. Trước đây, chúng được xếp riêng thành một họ **Prodidomidae**, sau được chuyển thành một phân họ thuộc họ Gnaphosidae vào năm 2018. ## Các chi * _Anagrina_ Berland,
**_Cladothela_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae.
**_Chileuma_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae.
**_Chilongius_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae.
**_Chileomma_** là một chi nhện trong họ Gnaphosidae.