Gloriosa là chi thực vật có hoa trong họ Colchicaceae.
Các loài trong chi này là bản địa nhiệt đới miền nam châu Phi và miền nam châu Á (Yemen, Ấn Độ, Đông Nam Á), du nhập vào Australia và được gieo trồng ở nhiều nơi. Một số loài được trồng làm cây cảnh.
Các loài
11 loài hiện tại được công nhận (10/2018)
- Gloriosa baudii (A.Terracc.) Chiov., 1916 - Ethiopia, Somalia, Kenya.
- Gloriosa carsonii Baker, 1895 - Trung, đông và nam châu Phi.
- Gloriosa flavovirens (Dammer) J.C.Manning & Vinn., 2007 - Angola.
- Gloriosa lindenii (Baker) J.C.Manning & Vinn., 2007 - Trung và đông nam châu Phi.
- Gloriosa littonioides (Welw. ex Baker) J.C.Manning & Vinn., 2007 - Trung và trung nam châu Phi.
- Gloriosa modesta (Hook.) J.C.Manning & Vinn., 2007 - Miền nam châu Phi.
- Gloriosa revoilii (Franch.) J.C.Manning & Vinn., 2007 - Đông bắc châu Phi, Yemen.
- Gloriosa rigidifolia (Bredell) J.C.Manning & Vinn., 2007 - Limpopo.
- Gloriosa sessiliflora Nordal & Bingham, 1998 - Angola, Zambia, Caprivi.
- Gloriosa simplex L., 1767 - Châu Phi hạ Sahara, Madagascar.
- Gloriosa superba L., 1753 - Châu Phi hạ Sahara, Madagascar, Seychelles, tiểu lục địa Ấn Độ, Đông Nam Á: Ngọt nghẹo, ngoắt nghoẻo, ngót nghoẻo, gia lan.
Độc dược học
Các bộ phận của các loài Gloriosa đều chứa colchicin, tập trung chủ yếu ở rễ và hạt. Liều gây tử vong của colchicin là khoảng 6 mg/kg,. Gloriosa superba đã từng được sử dụng làm thuốc độc để tự sát.
Biểu tượng
Gloriosa superba là quốc hoa của Zimbabwe (tại đây nó là loài được bảo vệ). Một ghim cài áo hình hoa Gloriosa superba làm từ kim cương và platin là quà tặng từ Nam Rhodesia (nay là Zimbabwe) cho Elizabeth II trong chuyến viếng thăm năm 1947 khi bà còn là công chúa kế vị. Nó là bang hoa của bang Tamil Nadu ở Ấn Độ. Nó cũng là quốc hoa của Tamil Eelam (nhà nước do phong trào Những con Hổ giải phóng Tamil đề xuất thành lập) và được trưng bày trong vai trò như vậy trong ngày Maaveerar.
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Gloriosa_** là chi thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Các loài trong chi này là bản địa nhiệt đới miền nam châu Phi và miền nam châu Á (Yemen, Ấn Độ, Đông Nam Á),
**_Gloriosa rigidifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được (Bredell) J.C.Manning & Vinn. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Gloriosa sessiliflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được Nordal & Bingham miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**_Gloriosa modesta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được (Hook.) J.C.Manning & Vinn. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Gloriosa revoilii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được (Franch.) J.C.Manning & Vinn. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Gloriosa littonioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được (Welw. ex Baker) J.C.Manning & Vinn. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Gloriosa flavovirens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được (Dammer) J.C.Manning & Vinn. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Gloriosa lindenii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được (Baker) J.C.Manning & Vinn. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Gloriosa baudii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được (A.Terracc.) Chiov. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Gloriosa aurea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được Chiov. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1928.
**_Metalopha gloriosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền tây Thổ Nhĩ Kỳ tới miền đông dãy núi Taurus, Iraq, Anatolia, Israel, Jordan, Liban và Syria. Con trưởng
**_Yucca gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Yucca Section Yucca Series Gloriosae
**Columnea gloriosa** thì thường được biết đến với tên là **goldfish plant** (cây cá vàng), tên thường này được đặt do hoa của nó có hình con cá. Loài này thuộc chi Columnea, họ Gesneriaceae,
**_Oreina gloriosa_** là một loài côn trùng thuộc họChrysomelidae, phân họ Chrysomelinae. Chúng thường được nhìn thấy ở Pháp, Ý, Đức, Thụy Sĩ và Áo. Thức ăn của ấu trùng loài này loài thực vật
**_Maira gloriosa_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Maira gloriosa_ được Walker miêu tả năm 1858.
**_Artoria gloriosa_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Artoria_. _Artoria gloriosa_ được William Joseph Rainbow miêu tả năm 1920.
**_Delena gloriosa_** là một loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Delena_. _Delena gloriosa_ được William Joseph Rainbow miêu tả năm 1917.
**_Heliconia gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được Abalo & G.Morales mô tả khoa học đầu tiên năm 1991. ## Hình ảnh Tập tin:Heliconia gloriosa (9712500413).jpg
**_Tipula gloriosa_** là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở vùng sinh thái Palearctic.
**_Caloptilia gloriosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū) và vùng Viễn Đông Nga. Sải cánh dài 8.5–10 mm. Ấu trùng ăn _Acer japonicum_, _Acer mono_,
**_Gynoplistia gloriosa_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Rhagastis gloriosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. It is found dọc theo sườn phía nam của dãy Himalaya in Nepal, Tây Tạng, Bhutan, đông bắc Ấn Độ và miền bắc Myanmar, phía
**_Cerocoma gloriosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Mulsant miêu tả khoa học năm 1857.
**_Melittia gloriosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ, bao gồm Arizona, California, New Mexico, Oklahoma và Texas. Ấu trùng ăn _Cucurbita_. Chúng xây các tổ ống
**_Marginella gloriosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Chrysina gloriosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae. Con trưởng thành dài và có màu lục sáng với các dải màu bạc trên cánh. Con trưởng thành ăn các lá juniper ở
**_Manduca gloriosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Peru.
**_Psilogramma gloriosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Queensland.
**_Melandrya gloriosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Melandryidae. Loài này được Lewis miêu tả khoa học năm 1895.
**_Zonitis gloriosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Blackburn miêu tả khoa học năm 1889.
**_Dicranomyia gloriosa_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Laelia gloriosa_** là một loài lan native to tropical Nam Mỹ.
**_Notiobiella gloriosa_** là một loài côn trùng trong họ Hemerobiidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1933.
**_Gallerucida gloriosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Baly miêu tả khoa học năm 1861.
**_Andrena gloriosa_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Osytshnjuk mô tả khoa học năm 1993.
**_Diglossa gloriosa_** là một loài chim trong họ Thraupidae.
**_Paratriarius gloriosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Harold miêu tả khoa học năm 1877.
**_Palaeorhiza gloriosa_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Hirashima & Lieftinck mô tả khoa học năm 1983.
**_Glenochrysa gloriosa_** là một loài côn trùng trong họ Chrysopidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1931.
**_Protoxaea gloriosa_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Fox mô tả khoa học năm 1893.
**_Leucochrysa gloriosa_** là một loài côn trùng trong họ Chrysopidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Banks miêu tả năm 1910.
**_Apophylia gloriosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Laboissiere miêu tả khoa học năm 1922.
**_Bakeridesia gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được D.M.Bates mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.
**_Oxytropis gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Ali miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Aegiphila gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Moldenke mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Dubiaranea gloriosa_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này được phát hiện ở Colombia.
**_Indigofera gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Cronquist miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Sobralia gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1873.
**_Centaurea gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Radić mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Couratari gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lecythidaceae. Loài này được Sandwith mô tả khoa học đầu tiên năm 1955.