✨Gibbovalva

Gibbovalva

Gibbovalva là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.

Các loài

Gibbovalva civica (Meyrick, 1914) Gibbovalva kobusi Kumata & Kuroko, 1988 Gibbovalva magnoliae Kumata & Kuroko, 1988 Gibbovalva quadrifasciata (Stainton, 1862) Gibbovalva singularis Bai & Li, 2008 Gibbovalva tricuneatella (Meyrick, 1880) *Gibbovalva urbana (Meyrick, 1908)

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Gibbovalva_** là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. ## Các loài *_Gibbovalva civica_ (Meyrick, 1914) *_Gibbovalva kobusi_ Kumata & Kuroko, 1988 *_Gibbovalva magnoliae_ Kumata & Kuroko, 1988 *_Gibbovalva quadrifasciata_ (Stainton, 1862) *_Gibbovalva singularis_ Bai
**_Gibbovalva urbana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc (Quảng Đông, Hải Nam và Phúc Kiến), Ấn Độ (Meghalaya) và Nhật Bản (quần đảo Ryukyu, Honshū và
**_Gibbovalva magnoliae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō và Honshū). Sải cánh dài 6.8-9.2 mm. Ấu trùng ăn _Magnolia heptapetala_, _Magnolia hypoleuca_ và _Magnolia obovata_. Chúng
**_Gibbovalva singularis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc (Guizhou, Zhejiang, Anhui và Hong Kong).
**_Gibbovalva kobusi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc (Guizhou, Zhejiang, Hunan và Guangxi) và Nhật Bản (Hokkaidō và Honshū). Sải cánh dài 6.5-9.2 mm. Ấu trùng ăn
**_Gibbovalva civica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc (Guangdong), Ấn Độ (Karnataka), Nhật Bản (Shikoku, Honshū, Tusima, quần đảo Ryukyu và Kyūshū), Malaysia (West Malaysia). Sải
**_Gibbovalva tricuneatella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở New South Wales, Queensland và the quần đảo Ryukyu. Ấu trùng ăn _Typha angustifolia_, _Typha domingensis_ và _Typha latifolia_. Chúng ăn
**_Gibbovalva quadrifasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Úc (New South Wales, Queensland), Trung Quốc (Vân Nam, Quảng Đông, Hồng Kông), Ấn Độ (Karnataka, West Bengal), Java, Nhật
**Gracillariidae** là một họ gồm khoảng 1.900 loài côn trùng cánh vẩy trong siêu họ Gracillarioidea, ## Phân loại ;Họ _Gracillariidae_ *Phân họ Phyllocnistinae Herrich-Schäffer, 1857 **_Corythoxestis_ Meyrick, 1921 **=_Cryphiomystis_ Meyrick, 1922 **_Eumetrichroa_ Kumata, 1998