✨Georg Wilhelm Steller

Georg Wilhelm Steller

|- | Một số động vật được mô tả và đặt tên cho Georg Steller, trong đó không có bức chân dung nào được biết là tồn tại.

  • Trên: Đại bàng biển StellerGiẻ cùi Steller
  • Giữa: Vịt biển StellerSư tử biển Steller
  • Dưới: Bò biển Steller |}

Georg Wilhelm Steller(10 tháng 3 năm 1709 - 14 tháng 11 năm 1746) là một nhà thực vật học, nhà động vật học, bác sĩ và thám hiểm người Đức, người làm việc ở Nga và được coi là người tiên phong Lịch sử tự nhiên Alaska.

Tiểu sử

Steller sinh ra tại Windsheim, gần Nis và học tại Đại học Wittenberg, con trai của một cantor Lutheran tên là Johann Jakob Stöhler (sau 1715, Stöller), và học tại Đại học Wittenberg. Sau đó, ông đi đến Nga với tư cách là một bác sĩ trên một con tàu chở quân trở về nhà với những người bị thương. Ông đến Nga vào tháng 11 năm 1734. Ông đã gặp nhà chủ nghĩa tự nhiên Daniel Gottlieb Messerschmidt (1685-1735) tại Viện hàn lâm Khoa học Hoàng gia. Hai năm sau cái chết của Messerschmidt, Steller kết hôn với góa phụ của ông và có được những ghi chú từ những chuyến đi của anh ta trong Siberia không được trao cho Viện hàn lâm.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
|- | Một số động vật được mô tả và đặt tên cho Georg Steller, trong đó không có bức chân dung nào được biết là tồn tại. * Trên: Đại bàng biển StellerGiẻ cùi
**Đại bàng vai trắng**, **đại bàng Thái Bình Dương** hay **đại bàng biển Steller**, tên khoa học **_Haliaeetus pelagicus_**, là một loài chim săn mồi lớn trong gia đình Accipitridae. Nó sống ở vùng ven
**Vịt biển Steller**, tên khoa học **_Polysticta stelleri_**, là một loài chim trong họ Vịt. Vịt biển Steller sinh sống và sinh sản dọc theo bờ biển Bắc Cực của miền đông Siberia và Alaska.
**_Cryptochiton stelleri_** là loài lớn nhất lớp Polyplacophora, đạt đến chiều dài và nặng hơn . Nó được tìm thấy dọc theo các bờ biển miền bắc Thái Bình Dương từ Trung California đến Alaska,
**Hải âu lớn đuôi ngắn** (danh pháp hai phần: **_Phoebastria albatrus_**) là một loài chim biển lớn có nguồn gốc từ khu vực Bắc Thái Bình Dương, thuộc họ Hải âu mày đen. Hải âu