✨Genista tinctoria
Genista tinctoria là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên.
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Genista tinctoria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Genista tinctoria1.jpg Tập tin:Genista tinctoria jfg.jpg
**_Genista_** là một chi thực vật trong họ Đậu. ## Các loài : * _Genista abchasica_ Sachokia * _Genista acanthoclada_ DC. * _Genista aetnensis_ (Biv.) DC.—Mount Etna broom * _Genista albida_ Willd. * _Genista anatolica_
**Đậu chổi** là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loại cây bụi thường xanh, bán thường xanh và sớm rụng trong phân họ Đậu (_Faboideae_) của họ Đậu (_Fabaceae_), chủ yếu trong hai
**_Coleophora vibicella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu phía nam line running from Đảo Anh to Ukraina. It has not been recorded from Ireland and the
**_Phyllonorycter staintoniella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Thuỵ Điển, Pyrenees, Sardinia, Italia và Bulgaria và từ Đại Anh đến Ba Lan và România. Sải cánh dài 4.5–7 mm. Ấu
**_Trifurcula beirnei_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài này có ở Đảo Anh, Đan Mạch và parts of Đức và Ba Lan, Áo, Cộng hòa Séc, Slovakia và Hungary. Nó cũng được
**_Micrurapteryx kollariella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở khắp châu Âu, ngoại trừ British Islands và Fennoscandia. Damage Damage Ấu trùng ăn _Chamaecytisus hirsutus_, _Cytisus scoparius_, _Cytisus sessilifolius_, _Genista
**_Teline_** là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. ## Hình ảnh Tập tin:Genista pilosa0.jpg Tập tin:Genista tinctoria 003.JPG Tập tin:Genista sagittalis.jpg Tập tin:Close-up Ginsterblüten Erlenbach.JPG
thumb|upright|Robin Hood trong màu xanh Lincoln từ một cuốn sách truyện 1912 **Màu xanh Lincoln** là màu của vải len nhuộm có liên hệ với Robin Hood và merry men của anh ở rừng Sherwood,
**_Phyllonorycter fraxinella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Đức và Ba Lan tot Sicilia và Hy Lạp và from Pháp to miền nam Nga. Ấu trùng ăn _Genista
**_Coleophora trifariella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Loài này có ở Đức và Ba Lan to bán đảo Iberia và Ý and from Pháp to România. There là một disjunct population in
**_Anarsia spartiella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu. Sải cánh dài 12–15 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8. Ấu trùng
**_Celypha rivulana_** là một loài bướm đêm nhỏ thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu. Sải cánh dài 16–18 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 6, tháng 7 và tháng
**_Leucoptera laburnella_** (tên tiếng Anh: _Laburnum Leaf Miner_) là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, trừ phần châu Âu thuộc Nga và phần phía nam
**_Egira conspicillaris_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở bán đảo Iberia tới Nga. Ở phía bắc it ranges tới vùng Baltic và ở phía nam đến Bắc Phi. Nó
**_Coleophora glaseri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Nó được tìm thấy ở Cộng hòa Séc, Slovakia, Áo, Hungary và Bulgaria. Ấu trùng ăn _Genista tinctoria_.
**_Pseudoterpna coronillaria_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pyrénées, miền tây và miền nam Pháp, Corse, Sardegna, Sicilia, Ý, Samos, Rhodos, Thổ