Garrulax là danh pháp khoa học của một chi chim trong họ Leiothrichidae.
Các loài
Garrulax bicolor.
Garrulax castanotis.
Garrulax ferrarius.
Garrulax leucolophus.
Garrulax maesi.
Garrulax milleti.
Garrulax monileger.
Garrulax palliatus.
Garrulax rufifrons.
Garrulax strepitans.
Chuyển đi
Việc chuyển một số loài sang các chi khác lấy theo Cibois et al. (2018), Cai et al. (2019)
Melanochichla/Timaliidae
Garrulax calvus = Melanocichla calva
Garrulax lugubris = Melanocichla lugubris
Argya
Garrulax cinereifrons = Argya cinereifrons
Garrulax striatus = Argya striata
Leucodioptron
Garrulax canorus =Leucodioptron canorum (họa mi)
Garrulax taewanus = Leucodioptron taewanum
Garrulax merulinus = Leucodioptron merulinum
Garrulax annamensis = Leucodioptron annamensis
Ianthocincla
Garrulax bieti = Ianthocincla bieti
Garrulax cineraceus = Ianthocincla cineracea
Garrulax konkakinhensis = Ianthocincla konkakinhensis
Garrulax lunulatus = Ianthocincla lunulata
Garrulax maximus = Ianthocincla maxima
Garrulax ocellatus = Ianthocincla ocellata. Loài điển hình của chi Ianthocincla (= Cinclosoma ocellatum).
Garrulax rufogularis = Ianthocincla rufogularis
Garrulax sukatschewi = Ianthocincla sukatschewi
Pterorhinus
Garrulax albogularis.
Garrulax berthemyi.
Garrulax caerulatus.
Garrulax chinensis.
Garrulax courtoisi (tách từ P. galbanus).
Garrulax davidi. Loài điển hình của chi Pterorhinus.
Garrulax delesserti.
Garrulax galbanus.
Garrulax gularis.
Garrulax mitratus.
Garrulax nuchalis.
Garrulax pectoralis.
Garrulax perspicillatus.
Garrulax poecilorhynchus.
Garrulax ruficeps.
Garrulax ruficollis.
Garrulax sannio.
Garrulax treacheri.
*Garrulax vassali.
Hình ảnh
Tập tin:Sumatran Laughingthrush RWD4.jpg|_Garrulax bicolor_
Tập tin:Garrulax leucolophus - Kent Ridge Park.jpg|_Garrulax leucolophus_
Tập tin:GarrulaxMilletiGronvold.jpg|_Garrulax milleti_
Tập tin:Garrulax monileger 2 - Kaeng Krachan.jpg|_Garrulax monileger_
Tập tin:Garrulax strepitans - Mae Wong.jpg|_Garrulax strepitans_
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Garrulax_** là danh pháp khoa học của một chi chim trong họ Leiothrichidae. ## Các loài *_Garrulax bicolor_. *_Garrulax castanotis_. *_Garrulax ferrarius_. *_Garrulax leucolophus_. *_Garrulax maesi_. *_Garrulax milleti_. *_Garrulax monileger_. *_Garrulax palliatus_. *_Garrulax rufifrons_. *_Garrulax
**_Garrulax jerdoni_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae. ## Hình ảnh Tập tin:Kerala Laughingthrush by N.A. Nazeer.jpg Tập tin:Grey-breasted Laughing thrush1.jpg
**_Garrulax taewanus_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae.
**_Garrulax annamensis_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae.
**_Garrulax maesi_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae. Loài chim này được tìm thấy ở miền nam Trung Quốc, viễn bắc Lào và Việt Nam. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng
**_Garrulax castanotis_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae. Loài chim này trước đây được coi là có ý nghĩa _G. maesi_. Loài này được tìm thấy ở Trung Quốc, Lào và Việt Nam. Môi
**_Garrulax ferrarius_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae. Loài chim này từng được coi là đặc trưng của loài khướu cổ trắng, _G. strepitans_. Chúng được tìm thấy ở Tây Nam Campuchia. Môi trường
**_Garrulax strepitans_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae. Loài chim này được tìm thấy ở Vân Nam, Lào, Myanmar và Thái Lan. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng đất
**_Garrulax calvus_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae.
**_Garrulax striatus_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae.
**_Garrulax lugubris_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae.
**_Garrulax bicolor_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae. Nó là loài đặc hữu của vùng cao nguyên rừng trên đảo Sumatra của Indonesia, nơi mà chúng đang bị đe dọa do mất môi trường
**_Garrulax rufifrons_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae. Đây là loài đặc hữu của Java, nơi chúng xuất hiện trong các khu rừng núi nhiệt đới thường xanh ở độ cao 900–2.400 m. Chúng
**_Garrulax cinereifrons_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae.
**_Garrulax palliatus_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae. Loài chim này được tìm thấy ở Brunei, Indonesia, và Malaysia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới
#đổi Garrulax jerdoni Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Garrulax jerdoni Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Garrulax jerdoni Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Garrulax castanotis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Garrulax castanotis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Garrulax maesi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Garrulax maesi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Garrulax striatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Garrulax striatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Garrulax striatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Garrulax striatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Garrulax rufifrons Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Garrulax rufifrons Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Garrulax palliatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Garrulax palliatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Garrulax canorus_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae. Tên gọi _họa mi_ nghĩa là "được vẽ lên mi mắt" để chỉ quầng lông sáng màu quanh mắt đặc trưng của loài. ## Phân bố
**Khướu mào trắng** (danh pháp khoa học:_Garrulax leucolophus_) là một loài chim thuộc họ Leiothrichidae. Nó được tìm thấy trong rừng và cây bụi từ dãy Himalaya cho đến Đông Dương. Trước đây, nó bao
**Khướu đầu đen** (danh pháp hai phần: **_Garrulax milleti_**) là một loài chim trong họ Leiothrichidae.
**_Garrulax monileger_** là một loài chim trong họ Leiothrichidae. Khướu khoang cổ được tìm thấy ở Bangladesh, Bhutan, Campuchia, Trung Quốc, Ấn Độ, Lào, Myanmar, Nepal, Thái Lan và Việt Nam. Môi trường sống tự
**Khướu ngực đốm** (tên khoa học **_Garrulax merulinus_**) là loài chim thuộc họ Họa mi. Chúng xuất hiện ở tây nam Trung Quốc, đông bắc Ấn Độ, Lào, Myanma, tây bắc Thái Lan và bắc
#đổi Khướu đuôi đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Khướu đuôi đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Khướu đuôi đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Khướu đuôi đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Khướu cánh đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Trochalopteron melanostigma Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Khướu cánh đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Trochalopteron melanostigma Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Trochalopteron melanostigma Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Trochalopteron melanostigma Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Trochalopteron chrysopterum Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Trochalopteron melanostigma Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Trochalopteron chrysopterum Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Trochalopteron chrysopterum Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Trochalopteron erythrocephalum Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim