✨Furcifer
Furcifer là một chi tắc kè hoa trong họ Chamaeleonidae. Các loài trong chi này chủ yếu là loài đặc hữu của Madagascar, nhưng F. cephalolepis và F. polleni là loài đặc hữu của Comoros. Ngoài ra, F. pardalis đã được giới thiệu đến Réunion và Mauritius, trong khi F. oustaleti đã được du nhập đến gần Nairobi ở Kenya.
Các loài
Chi này có các loài sau:
- Furcifer angeli (Brygoo & Domergue, 1968)
- Furcifer antimena (Grandidier, 1872)
- Furcifer balteatus (Duméril & Bibron, 1851)
- Furcifer belalandaensis (Brygoo & Domergue, 1970)
- Furcifer bifidus (Brongniart, 1800)
- Furcifer campani (Grandidier, 1872)
- Furcifer cephalolepis (Günther, 1880)
- Furcifer labordi (Grandidier, 1872)
- Furcifer lateralis (Gray, 1831)
- Furcifer major (Brygoo, 1971)
- Furcifer minor (Günther, 1879)
- Furcifer nicosiai Jesu, Mattioli & Schimmenti, 1999
- Furcifer oustaleti (Mocquard, 1894)
- Furcifer pardalis (Cuvier, 1829)
- Furcifer petteri (Brygoo & Domergue, 1966)
- Furcifer polleni (Peters, 1874)
- Furcifer rhinoceratus (Gray, 1845)
- Furcifer timoni Glaw, Köhler & Vences, 2009
- Furcifer tuzetae (Brygoo, Bourgat & Domergue, 1972)
- Furcifer verrucosus (Cuvier, 1829)
- Furcifer viridis Florio, Ingram, Rakotondravony, Louis & Raxworthy, 2012
- Furcifer willsii (Günther, 1890)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Furcifer_** là một chi tắc kè hoa trong họ Chamaeleonidae. Các loài trong chi này chủ yếu là loài đặc hữu của Madagascar, nhưng _F. cephalolepis_ và _F. polleni_ là loài đặc hữu của Comoros.
**_Furcifer pardalis_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Cuvier mô tả khoa học đầu tiên năm 1829. Loài tắc kè hoa này được tìm thấy ở phía đông và bắc
**Tắc kè hoa khổng lồ Malagascar** (danh pháp khoa học: **_Furcifer oustaleti_**) là một loài tắc kè hoa rất lớn bản địa Madagascar, nhưng cũng được nhập nội vào gần Nairobi ở Kenya (du tình
**_Furcifer labordi_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Grandidier mô tả khoa học đầu tiên năm 1872. Đây là loài đặc hữu của Madagascar. Tên cụ thể, _labordi_, để vinh
**_Furcifer campani_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Grandidier mô tả khoa học đầu tiên năm 1872. ## Hình ảnh Tập tin:Furcifer Campani.jpg
**_Furcifer willsii_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**_Furcifer verrucosus_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Cuvier mô tả khoa học đầu tiên năm 1829. ## Hình ảnh Tập tin:Chameleon in Berenty Madagascar 0001.JPG Tập tin:PZSL1907Page038.png
**_Furcifer viridis_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Florio, Ingram, Rakotondravony, Louis Jr & Raxworthy mô tả khoa học đầu tiên năm 2012.
**_Furcifer timoni_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Glaw, Köhler & Vences mô tả khoa học đầu tiên năm 2009.
**_Furcifer tuzetae_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Brygoo, Bourgat & Domergue mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Furcifer rhinoceratus_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Furcifer petteri_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Brygoo & Domergue mô tả khoa học đầu tiên năm 1966.
**_Furcifer polleni_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Furcifer minor_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1879.
**_Furcifer nicosiai_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Jesu, Mattioli & Schimmenti miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Furcifer lateralis_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1831.
**_Furcifer major_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Brygoo mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Furcifer cephalolepis_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1880.
**_Furcifer belalandaensis_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Brygoo & Domergue mô tả khoa học đầu tiên năm 1970.
**_Furcifer bifidus_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Brongniart mô tả khoa học đầu tiên năm 1800.
**_Furcifer balteatus_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Duméril & Bibron mô tả khoa học đầu tiên năm 1851. ## Hình ảnh Tập tin:ChameleonAlberti.jpg
**_Furcifer angeli_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Brygoo & Domergue mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.
**_Furcifer antimena_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Grandidier mô tả khoa học đầu tiên năm 1872.
**_Paranthias furcifer_** là một loài cá biển thuộc chi _Paranthias_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1828. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Cheironitis furcifer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae). ## Hình ảnh Tập tin:Cheironitis furcifer male under.jpg Tập tin:Cheironitis furcifer male front.jpg Tập tin:Cheironitis furcifer male side.jpg Tập tin:Cheironitis furcifer
**_Phaner furcifer_** là một loài động vật có vú trong họ Cheirogaleidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Blainville mô tả năm 1839. ## Hình ảnh Tập tin:Phaner furcifer 1868.jpg Tập tin:Masoala Fork-crowned Lemur
**_Eutichurus furcifer_** là một loài nhện trong họ Miturgidae. Loài này thuộc chi _Eutichurus_. _Eutichurus furcifer_ được Otto Kraus miêu tả năm 1955.
**_Phaulostylus furcifer_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Phaulostylus_. _Phaulostylus furcifer_ được Eugène Simon miêu tả năm 1902.
**_Phanias furcifer_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Phanias_. _Phanias furcifer_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1936.
**_Poltys furcifer_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Poltys_. _Poltys furcifer_ được Eugène Simon miêu tả năm 1881.
**_Sintula furcifer_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Sintula_. _Sintula furcifer_ được Eugène Simon miêu tả năm 1911.
**_Tubercithorax furcifer_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Tubercithorax_. _Tubercithorax furcifer_ được Kirill Yuryevich Eskov miêu tả năm 1988.
**_Troglohyphantes furcifer_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Troglohyphantes_. _Troglohyphantes furcifer_ được Eugène Simon miêu tả năm 1884.
The **greenface sandsifter** (**_Lethrinops furcifer_**) là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó được tìm thấy ở Malawi, Mozambique, và Tanzania. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt.
**_Ceracis furcifer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Mellié miêu tả khoa học năm 1849.
**_Erioptera furcifer_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Tân bắc.
**_Cyathopharynx furcifer_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, và Zambia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt.
**_Neolamprologus furcifer_** là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Tanganyika nơi nó được tìm thấy ở Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, và Zambia.
**_Athripsodes furcifer_** là một loài Trichoptera trong họ Leptoceridae. Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi.
**_Nousera furcifer_** là một loài côn trùng trong họ Ascalaphidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được van der Weele miêu tả năm 1909.
**_Heliomaster furcifer_** là một loài chim trong họ Chim ruồi.
**_Zuzara furcifer_** là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Barnard miêu tả khoa học năm 1920.
**_Calumma furcifer_** là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Vaillant & Grandidier mô tả khoa học đầu tiên năm 1880.
**_Podolestes furcifer_** là loài chuồn chuồn trong họ Argiolestidae. Loài này được Lieftinck mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.
**_Lepanus furcifer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Arigomphus furcifer_** là loài chuồn chuồn trong họ Gomphidae. Loài này được Hagen in Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.
**_Schalifrontia furcifer_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Onthophagus furcifer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Pachydissus furcifer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
#đổi Hydropsalis torquata Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim