✨Felipe Poey

Felipe Poey

Felipe Poey (26 tháng 5 năm 1799 – 28 tháng 1 năm 1891), tên đầy đủ là Felipe Poey y Aloy, là một nhà động vật học và là nhà tự nhiên học người Cuba.

Tiểu sử

Gia đình và giáo dục

Felipe Poey sinh ngày 26 tháng 5 năm 1799 tại La Habana, Cuba. Cha ông là Juan Andres Poey y Lacasse, người gốc Pháp, và mẹ là Maria del Rosario Aloy y Rivera, người Cuba. Tại Pau, ông đã đi học từ năm 1804 đến 1807.

Trong những năm từ 1850 đến 1860, Poey cũng đã dày công biên soạn cho riêng mình một bộ magnum opus về các loài cá Cuba, Ictiologia cubana. Vào những năm 1990, nhà sinh học biển Dario Guitart Manday tiếp tục công việc xuất bản còn dang dở của Poey, nhưng Manday mất ngay vào thời điểm đó nên chỉ có 3 quyển đầu của bộ Ictiologia cubana chính thức được in ấn và xuất bản năm 2000.

Qua đời

Felipe Poey qua đời vào sáng ngày 28 tháng 1 năm 1891 tại La Habana, Cuba. Toàn bộ công trình đồ sộ của ông đều được lưu trữ ở Cuba và Hoa Kỳ.

Công trình nghiên cứu

  • Centurie de Lepidoptere de L'Ile de Cuba (1832)
  • Compendio de geografía de la Isla de Cuba (1836)
  • Curso de zoología, profesado en la Real Universidad de la Habana (1843)
  • Historia Natural de la Isla de Cuba (2 quyển, 1860)
  • Poissons de l'île de Cuba (1875)
  • Enumeratio piscium Cubensium (1875 – 1876)
  • Ictiología cubana (vẫn chưa xuất bản)

Sách tham khảo

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Felipe Poey** (26 tháng 5 năm 1799 – 28 tháng 1 năm 1891), tên đầy đủ là **Felipe Poey y Aloy**, là một nhà động vật học và là nhà tự nhiên học người Cuba.
_Eupyrrhoglossum sagra_ (tên tiếng Anh _Cuban Sphinx_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở vùng đất thấp nhiệt đới và cận nhiệt đới ở Cuba và từ México và Belize
**_Ocyurus chrysurus_** là loài cá biển duy nhất thuộc chi **_Ocyurus_** trong họ Cá hồng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1791. ## Từ nguyên Từ định danh _chrysurus_ được
**_Lutjanus synagris_** là một loài cá biển thuộc chi _Lutjanus_ trong họ Cá hồng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Từ định danh _synagris_ bắt nguồn từ
Ngày **28 tháng 1** là ngày thứ 28 trong lịch Gregory. Còn 337 ngày trong năm (338 ngày trong năm nhuận). ## Sự kiện *98 - Sau cái chết của Nerva, Trajan được tôn làm
Ngày **26 tháng 5** là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 219 ngày trong năm. ## Sự kiện * 1805 – Napoleon Bonaparte tiến hành nghi lễ đăng quang quốc
Năm **1891** (**MDCCCXCI**) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius
**Năm 1799** (**MDCCXCIX**) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày). ## Sinh * 21 tháng
**_Halichoeres poeyi_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1867. ## Từ nguyên Từ định danh _poeyi_ được đặt
**_Carcharhinus longimanus_**, hay còn gọi là **cá mập vây trắng đại dương, cá mập vi trắng đại dương,** là một loài cá mập lớn thuộc họ Carcharhinidae sinh sống ở vùng biển nhiệt đới và
**_Carcharhinus signatus_** (tiếng Anh: _night shark_, dịch là _cá mập đêm_) là một loài cá mập trong chi _Carcharhinus_. Loài cá này phân bố ở môi trường nước ôn đới và nhiệt đới ở Đại
**_Paranthias furcifer_** là một loài cá biển thuộc chi _Paranthias_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1828. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Paranthias_** là một chi cá biển thuộc phân họ Epinephelinae trong họ Cá mú. Chi này được lập ra bởi Guichenot vào năm 1868. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai âm