✨Excavata
Excavata là một liên nhóm chính của các sinh vật đơn bào thuộc giới Sinh vật nhân thực (Eukaryota).
Được Thomas Cavalier-Smith giới thiệu vào năm 2002 như là một đơn vị phân loại chính thức, nó chứa đựng nhiều dạng sống tự do và cộng sinh, và cũng bao gồm một số ký sinh trùng quan trọng của con người, như Giardia và Trichomonas. Excavata trước đây được coi là thuộc giới Protista đã lỗi thời. Chúng được phân loại dựa trên cấu trúc roi của chúng, nhỏ|Ba loại tế bào Excavata.
Phân loại
Phát sinh chủng loài
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Excavata** là một liên nhóm chính của các sinh vật đơn bào thuộc giới Sinh vật nhân thực (Eukaryota). Được Thomas Cavalier-Smith giới thiệu vào năm 2002 như là một đơn vị phân loại chính
**_Tegula excavata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập
**_Exoneura excavata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1922. ## Hình ảnh Tập tin:Exoneura excavata m.jpg
**_Clubiona excavata_** là một loài nhện trong họ Clubionidae. Loài này thuộc chi _Clubiona_. _Clubiona excavata_ được William Joseph Rainbow miêu tả năm 1920.
**_Corythalia excavata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Corythalia_. _Corythalia excavata_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1901.
**_Celaenia excavata_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Celaenia_. _Celaenia excavata_ được Ludwig Carl Christian Koch miêu tả năm 1867.
**_Micrathena excavata_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Micrathena_. _Micrathena excavata_ được Carl Ludwig Koch miêu tả năm 1836.
**_Malaxis excavata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Lindl.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891. ## Hình ảnh Tập tin:Malaxis cogniauxiana (as Microstylis gracilis)
**_Chionea excavata_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Tân bắc.
**_Langelandia excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Zopheridae. Loài này được Reitter miêu tả khoa học năm 1912.
**_Corticarina excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Latridiidae. Loài này được Johnson miêu tả khoa học năm 1977.
**_Epicauta excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1825.
**_Ischnomera excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Oedemeridae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1852.
**_Nepotilla excavata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae. ## mô tả ## Phân bố
**_Chimarra excavata_** là một loài Trichoptera trong họ Philopotamidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Hydropsyche excavata_** là một loài Trichoptera trong họ Hydropsychidae. Chúng phân bố ở miền Australasia.
**_Osmia excavata_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Alfken mô tả khoa học năm 1903.
**_Aulacophora excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Baly miêu tả khoa học năm 1886.
**_Plectrocnemia excavata_** là một loài Trichoptera hóa thạch trong họ Polycentropodidae.
**_Ceratina excavata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1937.
**_Chaetocnema excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev miêu tả khoa học năm 1997.
**_Rhyacophila excavata_** là một loài Trichoptera trong họ Rhyacophilidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Megachile excavata_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1937.
**_Hespera excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Chen & Wang miêu tả khoa học năm 1986.
**_Heikertingerella excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Savini miêu tả khoa học năm 1999.
**_Psilotreta excavata_** là một loài Trichoptera trong họ Odontoceridae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Lasiochila excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Baly miêu tả khoa học năm 1858.
**_Laccoptera excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Boheman miêu tả khoa học năm 1855.
**_Microrhopala excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1808. ## Hình ảnh Tập tin:MicrorhopalaExcavata1.jpg Tập tin:MicrorhopalaExcavata2.jpg Tập tin:MicrorhopalaExcavata3.jpg
**_Paridea excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Kimoto miêu tả khoa học năm 1989.
**_Palaeorhiza excavata_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Hirashima & Abe mô tả khoa học năm 1996.
**_Prosmidia excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Weise miêu tả khoa học năm 1909.
**_Taizonia excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Wang in Wang & Yu miêu tả khoa học năm 1993.
**_Apophylia excavata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Bryant miêu tả khoa học năm 1954.
**_Erica excavata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được L.Bolus mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Apanthura excavata_** là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Mezhov miêu tả khoa học năm 1976.
**_Chiridotea excavata_** là một loài chân đều trong họ Chaetiliidae. Loài này được Harper miêu tả khoa học năm 1974.
**_Ficus excavata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Moraceae. Loài này được King mô tả khoa học đầu tiên năm 1888.
**_Porites excavata_** là một loài san hô trong họ Poritidae. Loài này được Claereboudt mô tả khoa học năm 2006.
**_Lepanthes excavata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Dod ex Luer mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Marattia excavata_** là một loài dương xỉ trong họ Marattiaceae. Loài này được Underw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.
**_Pinalia excavata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Lindl.) Kuntze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Pleurothallis excavata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Schltr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1923.
**_Cryptantha excavata_** là loài thực vật có hoa trong họ Mồ hôi. Loài này được Brandegee mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Pleopeltis excavata_** là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được (Bory ex Willd.) Sledge miêu tả khoa học đầu tiên năm 1960.
**_Camptochaete excavata_** là một loài Rêu trong họ Lembophyllaceae. Loài này được (Taylor) A. Jaeger mô tả khoa học đầu tiên năm 1877.
**_Stereodontopsis excavata_** là một loài Rêu trong họ Hypnaceae. Loài này được (Broth.) Ando miêu tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Lejeunea excavata_** là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được Mitt. mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.
**_Cyathea excavata_** là một loài dương xỉ trong họ Cyatheaceae. Loài này được Holttum mô tả khoa học đầu tiên năm 1935. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Drynaria excavata_** là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được F mô tả khoa học đầu tiên năm 1850. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.