✨Eumetula
Eumetula là một chi ốc biển trong họ Cerithiopsidae.
Các loài
Các loài thuộc chi Eumetula bao gồm:
- Eumetula albachiarae Cecalupo & Perugia, 2014
- Eumetula aliceae (Dautzenberg & Fischer H., 1896)
- Eumetula arctica (Mörch, 1857)
- Eumetula aureola (Powell, 1933)
- Eumetula axicostulata (Castellanos, Rolán & Bartolotta, 1987)
- Eumetula bia (Bartsch, 1915)
- Eumetula bimarginata (C.B. Adams, 1852)
- Eumetula bouvieri (Dautzenberg & Fischer H., 1896)
- Eumetula brattegardi Høisæter, 2015
- Eumetula dilecta Thiele, 1912
- Eumetula eucosmia Bartsch, 1911
- Eumetula intercalaris (Carpenter, 1865)
- Eumetula macquariensis Tomlin, 1948
- Eumetula michaelseni (Strebel, 1905)
- †Eumetula mourloni Briart and Cornet 1873
- Eumetula ornata (Thiele, 1912)
- Eumetula pulla (Philippi, 1845)
- Eumetula strebeli (Thiele, 1912)
- Eumetula striata Gulbin, 1982
- Eumetula vicksburgella MacNeil in MacNeil & Dockery
- Eumetula vitrea (Dall, 1927)
; Các loài được đưa vào đồng nghĩa:
- Eumetula crystallina (Dall, 1881): syn. Varicopeza crystallina (Dall, 1881)
- Eumetula vitrea Tore Høisæter: syn. Eumetula brattegardi Høisæter, 2015 (invalid: secondary junior homonym of Eumetula vitrea (Dall, 1927); E. brattegardi is a replacement name)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Eumetula macquariensis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cerithiopsidae. Loài này có ở New Zealand.
**_Eumetula pulla_** là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae. Nó được Philippi mô tả năm 1845. ## mô tả Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là
**_Eumetula strebeli_** là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae, được tìm thấy ở các vùng nước thuộc châu Âu. Nó được Thiele mô tả năm 1912. Phần tên cụ thể
**_Eumetula bouvieri_** là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae, được tìm thấy ở các vùng nước thuộc châu Âu. Nó được mô tả bởi Dautzenberg and Fischer H., năm 1896.
**_Eumetula michaelseni_** là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae. Nó được Strebel mô tả năm 1905. ## mô tả Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là
**_Eumetula dilecta_** là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae, được tìm thấy ở miền Nam cực waters. Nó được Thiele mô tả năm 1912. ## mô tả Độ dài vỏ
**_Eumetula aliceae_** là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae, được tìm thấy ở các vùng nước thuộc châu Âu. Nó được mô tả bởi Dautzenberg and Fischer H., năm 1896.
**_Eumetula arctica_** là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae, được tìm thấy ở tây bắc Đại Tây Dương, các vùng nước thuộc châu Âu, bao gồm Địa Trung Hải, và
**_Eumetula_** là một chi ốc biển trong họ Cerithiopsidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Eumetula_ bao gồm: * _Eumetula albachiarae_ Cecalupo & Perugia, 2014 * _Eumetula aliceae_ (Dautzenberg & Fischer H., 1896) *
**Newtoniellidae** là một họ of minute ốc biển, marine động vật chân bụng động vật thân mềm, thuộc họ Triphoroidea. ## Phân loại It contains the following subfamilies : * † _Gothicispira_ Maxwell, 1988 *
**_Cerithiella_** là một chi ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cerithiopsidae. Chi này được Verrill năm mô tả đầu tiên vào năm 1882. ## Các