✨Eucosmophora
Eucosmophora là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Các loài
Eucosmophora aspila Davis & Wagner, 2005 Eucosmophora atlantis (Meyrick, 1924) Eucosmophora chrysocosma (Meyrick, 1915) Eucosmophora dives Walsingham, 1897 Eucosmophora echinulata Davis & Wagner, 2005 Eucosmophora eclampsis (Durrant, 1914) Eucosmophora eurychalca (Meyrick, 1920) Eucosmophora ingae Davis & Wagner, 2005 Eucosmophora manilkarae Davis & Wagner, 2005 Eucosmophora melanactis (Meyrick, 1915) Eucosmophora paraguayensis Davis & Wagner, 2005 Eucosmophora pithecollobiae Davis & Wagner, 2005 Eucosmophora pouteriae Davis & Wagner, 2005 Eucosmophora prolata Davis & Wagner, 2005 Eucosmophora sideroxylonella Busck, 1900 Eucosmophora trimetalla (Meyrick, 1915)
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Eucosmophora_** là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. ## Các loài *_Eucosmophora aspila_ Davis & Wagner, 2005 *_Eucosmophora atlantis_ (Meyrick, 1924) *_Eucosmophora chrysocosma_ (Meyrick, 1915) *_Eucosmophora dives_ Walsingham, 1897 *_Eucosmophora echinulata_ Davis & Wagner,
**_Eucosmophora trimetalla_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Guyana. Chiều dài cánh trước là 3.7 mm đối với con đực và females.
**_Eucosmophora sideroxylonella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Cuba và Florida. Chiều dài cánh trước là 3.4 mm đối với con đực và 3.8 mm đối với con cái. Ấu trùng
**_Eucosmophora pouteriae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Costa Rica. Chiều dài cánh trước là 3.2-3.6 mm đối với con đực và 3.7 mm đối với con cái. Ấu trùng
**_Eucosmophora prolata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Venezuela. Chiều dài cánh trước là 3.7 mm đối với con cái. Ấu trùng có thể ăn a Sapotaceae species và
**_Eucosmophora pithecollobiae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Belize và Florida. Chiều dài cánh trước là 3-3.9 mm đối với con đực và 3.3–4 mm đối với con cái. Ấu
**_Eucosmophora paraguayensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Paraguay. Chiều dài cánh trước là 3-3.7 mm đối với con đực. Ấu trùng có thể ăn a Sapotaceae species và
**_Eucosmophora aspila_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Brasil và Peru. Chiều dài cánh trước là 3.3 mm đối với con đực và 3.5 đối với con cái.
**_Eucosmophora atlantis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Costa Rica. Chiều dài cánh trước là 3.6-4.5 mm đối với con đực và 4-4.8 mm. đối với con cái. Ấu trùng
**_Eucosmophora chrysocosma_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Guyana. Chiều dài cánh trước là 3.4–4 mm đối với con đựcs và 3.7–5 mm đối với con cáis. The larvae có
**_Eucosmophora dives_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Barbados,quần đảo Virgin thuộc Anh (Tortola), Cộng hòa Dominica, Grenada và Puerto Rico. Chiều dài cánh trước là 3.3-3.7 mm đối
**_Eucosmophora echinulata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Paraguay. Chiều dài cánh trước là 4.1 mm đối với con cáis. The larvae có thể feed on a Fabaceae species và
**_Eucosmophora eclampsis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Panama. Chiều dài cánh trước là 3.5 mm đối với con cáis.
**_Eucosmophora eurychalca_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Brasil. Chiều dài cánh trước là 3 mm đối với con đựcs.
**_Eucosmophora ingae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Costa Rica. Chiều dài cánh trước là 3.1-3.6 mm đối với con đựcs và 3.1-3.4 mm đối với con cáis. Ấu trùng
**_Eucosmophora manilkarae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Florida và Texas. Chiều dài cánh trước là 3.3-3.5 mm đối với con đựcs và 3–4 mm đối với con cáis. Ấu
**_Eucosmophora melanactis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Guyana. Chiều dài cánh trước của con đực là 3,5 mm.
**Gracillariidae** là một họ gồm khoảng 1.900 loài côn trùng cánh vẩy trong siêu họ Gracillarioidea, ## Phân loại ;Họ _Gracillariidae_ *Phân họ Phyllocnistinae Herrich-Schäffer, 1857 **_Corythoxestis_ Meyrick, 1921 **=_Cryphiomystis_ Meyrick, 1922 **_Eumetrichroa_ Kumata, 1998