✨Esenbeckia
Esenbeckia là một chi ruồi trong họ Tabanidae.
Các loài
Chi này gồm các loài:
- Esenbeckia abata (Philip)
- Esenbeckia curtipalpis Philip
- Esenbeckia delta Hine
- Esenbeckia deltachi (Philip)
- Esenbeckia downsi Philip
- Esenbeckia flavohirta Bell
- Esenbeckia incisuralis (Say)
- Esenbeckia incisuralis tinkhami Philip
- Esenbeckia minor Krob.
- Esenbeckia osornoi Fairchild
- Esenbeckia pavida Williston
- Esenbeckia planiventris saussurei Bell
- Esenbeckia prasiniventris Macq.
- Esenbeckia ricardoi (Fairchild)
- Esenbeckia scionoides Philip
- Esenbeckia semiflava Wied.
- Esenbeckia tepicana Towns.
- Esenbeckia translucens Macq.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Esenbeckia leiocarpa_** là một loài thực vật có hoa thuộc họ cam chanh, Rutaceae, là loài đặc hữu của Brasil. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống. ## Hình ảnh
**_Esenbeckia pumila_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Pohl mô tả khoa học đầu tiên năm 1830. ## Hình ảnh Tập tin:Esenbeckia pumila.jpg Tập tin:Flickr
**_Esenbeckia alata_** là một loài thực vật có hoa thuộc họ cam chanh, Rutaceae, là loài đặc hữu của Colombia. Trong tiếng Anh nó thường được gọi là **Winged Esenbeckia**, **Coya**, và **Cuala-cuala**.
**_Esenbeckia plicata_** là một loài rêu trong họ Pterobryaceae. Loài này được Brid. mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.
**_Esenbeckia cuspidata_** là một loài rêu trong họ Pterobryaceae. Loài này được Mitt. mô tả khoa học đầu tiên năm 1856.
**_Esenbeckia elegans_** là một loài rêu trong họ Pterobryaceae. Loài này được (Dozy & Molk.) Mitt. mô tả khoa học đầu tiên năm 1856.
**_Esenbeckia runyonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được C.V.Morton mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.
**_Esenbeckia pilocarpoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.
**_Esenbeckia pentaphylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1859.
**_Esenbeckia panamensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được T.S.Elias mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.
**_Esenbeckia oligantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Kaastra mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Esenbeckia nesiotica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Standl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.
**_Esenbeckia macrantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Rose mô tả khoa học đầu tiên năm 1897.
**_Esenbeckia kallunkiae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Pirani mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Esenbeckia irwiniana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Kaastra mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Esenbeckia hieronymi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Engl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Esenbeckia hartmanii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được B.L.Rob. & Fernald mô tả khoa học đầu tiên năm 1895.
**_Esenbeckia grandiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1831.
**_Esenbeckia flava_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Brandegee mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**_Esenbeckia feddemae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Kaastra mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Esenbeckia febrifuga_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được (A.St.-Hil.) A.Juss. ex Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1831.
**_Esenbeckia echinoidea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Standl. & Steyerm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1944.
**_Esenbeckia densiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được (Chodat & Hassl.) Hass. mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Esenbeckia decidua_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Pirani mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Esenbeckia cowanii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Kaastra mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Esenbeckia cornuta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Engl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.
**_Esenbeckia collina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Brandegee mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Esenbeckia berlandieri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Baill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.
**_Esenbeckia amazonica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Kaastra mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Esenbeckia almawillia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Kaastra mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Esenbeckia warscewiczii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Engl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.
**_Esenbeckia scrotiformis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Kaastra mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Esenbeckia_** là một chi ruồi trong họ Tabanidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Esenbeckia abata_ (Philip) * _Esenbeckia curtipalpis_ Philip * _Esenbeckia delta_ Hine * _Esenbeckia deltachi_ (Philip) * _Esenbeckia downsi_
**Họ Cửu lý hương** hay **họ Vân hương**, còn gọi là **họ Cam** hay **họ Cam chanh** hoặc **họ Cam quýt** (danh pháp khoa học: **_Rutaceae_**) là một họ thực vật trong bộ Bồ hòn
Siêu họ **Tabanoidea** là các loài côn trùng thuộc bộ Diptera. Các họ gồm Rhagionidae và Tabanidae, thường gọi là ruồi ngựa tiếng Anh thường gọi là horse flies. ## Phân loại *Họ Athericidae :*Chi
thumbnail|Jozef Warszewicz 1812 - 1866. Tượng ở Vườn bách thảo Cracow **Józef Warszewicz Ritter von Rawicz** (8 tháng 9 (?) 1812, Vilnius - 29 tháng 12 năm 1866, Cracow) là một nhà thực vật học,
**_Balfourodendron molle_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương (Rutaceae). Năm 1850 Friedrich Anton Wilhelm Miquel mô tả loài _Esenbeckia mollis_. Năm 1998 José Rubens Pirani đặt loài này vào