✨Erythroxylum coca
Erythroxylum coca là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Lam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1786.
Hình ảnh
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Erythroxylum coca_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Lam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1786. ## Hình ảnh Tập tin:Erythroxylum coca - Köhler–s Medizinal-Pflanzen-204.jpg Tập
**Chi Côca** (danh pháp khoa học: **_Erythroxylum_**, đồng nghĩa: _Erythroxylon_) là một chi thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Một trong số các loài được biết đến nhiều nhất là côca (_Erythroxylum coca_), nguồn
**Họ Côca** (danh pháp khoa học: **Erythroxylaceae**) là một họ thực vật có hoa, chứa 4 chi và khoảng 240 loài. Loài được biết đến nhiều nhất là cây côca (_Erythroxylum coca_). ## Các chi
**Coca** là tên gọi chung của bốn loài cây trồng trong họ Erythroxylaceae có nguồn gốc từ miền tây Nam Mỹ. Cây được trồng như một loại hoa màu sinh lợi ở Argentina, Bolivia, Colombia,
**_Erythroxylum squamatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Sw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1788. ## Hình ảnh Tập tin:Erythroxylum squamatum Sw. (12476645405).jpg Tập tin:Erythroxylum
**_Erythroxylum nobile_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được O.E.Schulz mô tả khoa học đầu tiên năm 1907. ## Hình ảnh Tập tin:Erythroxylum nobile O.E.Schulz (7440777340).jpg Tập tin:Erythroxylum
**_Erythroxylum martii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Peyr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1878. ## Hình ảnh Tập tin:Erythroxylum martii Peyr. (10966821905).jpg Tập tin:Erythroxylum
**_Erythroxylum citrifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được A.St.-Hil. mô tả khoa học đầu tiên năm 1829. ## Hình ảnh Tập tin:Flickr - João de Deus Medeiros
**_Erythroxylum australe_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1859. ## Hình ảnh Tập tin:Erythroxylum australe old flowers.jpg Tập tin:Erythroxylum
**_Erythroxylum tortuosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1843. ## Hình ảnh Tập tin:Erythroxylum tortuosum.jpg Tập tin:Flickr - João
**_Erythroxylum pictum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được E.Mey. ex Harv. & Sond. mô tả khoa học đầu tiên năm 1860. ## Hình ảnh Tập tin:Erythroxylum pictum,
**_Erythroxylum suberosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được A.St.-Hil. mô tả khoa học đầu tiên năm 1828. ## Hình ảnh Tập tin:Flickr - João de Deus Medeiros
**_Erythroxylum novogranatense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được (D.Morris) Hieron. mô tả khoa học đầu tiên năm 1895. ## Hình ảnh Tập tin:Enn1.jpg Tập tin:Erythroxylum novogranatense-IMG 0472.jpg
**_Erythroxylum monogynum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Roxb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1798. ## Hình ảnh Tập tin:Erythroxylum monogynum02.JPG
**_Erythroxylum emarginatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Thonn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. ## Hình ảnh Tập tin:Erythroxylum emarginatum, loof, Krantzkloof NR.jpg
**_Erythroxylum deciduum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được A.St.-Hil. mô tả khoa học đầu tiên năm 1829. ## Hình ảnh Tập tin:Flickr - João de Deus Medeiros
**_Erythroxylum echinodendron_** là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Cuba.
**_Erythroxylum acranthum_** là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Seychelles. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Erythroxylum jamaicense_** là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica.
**_Erythroxylum incrassatum_** là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica.
**_Erythroxylum kochummenii_** là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Malaysia. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Erythroxylum pacificum_** là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Peru.
**_Erythroxylum obtusifolium_** là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Sri Lanka.
**_Erythroxylum ruizii_** là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Erythroxylum socotranum_** là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Yemen. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng nhiều đá. Chúng hiện đang bị đe dọa vì
**_Erythroxylum sechellarum_** là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Seychelles.
**_Erythroxylum badium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được O.E.Schulz mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Erythroxylum banaoense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Oviedo mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Erythroxylum armatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Oviedo & Borhidi mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.
**_Erythroxylum arrojadoi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được O.E.Schulz mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.
**_Erythroxylum argentinum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được O.E.Schulz mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Erythroxylum apiculatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Diogo mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Erythroxylum areolatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1759.
**_Erythroxylum anguifugum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.
**_Erythroxylum annamense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Tardieu mô tả khoa học đầu tiên năm 1943.
**_Erythroxylum andrei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Plowman mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.
**_Erythroxylum ampullaceum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.
**_Erythroxylum anceps_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được O.E.Schulz mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Erythroxylum amplum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.
**_Erythroxylum ambiguum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Peyr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.
**_Erythroxylum amplifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Baill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1886.
**_Erythroxylum alaternifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được A.Rich. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.
**_Erythroxylum amazonicum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Peyr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.
**_Erythroxylum affine_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được A.St.-Hil. mô tả khoa học đầu tiên năm 1829.
**_Erythroxylum acuminatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Ruiz & Pav. mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.
**_Erythroxylum acutum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được W.A.Gentner mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Erythroxylum acrobeles_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được W.A.Gentner mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Erythroxylum zeylanicum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được O.E.Schulz mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Erythroxylum xerophilum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được H.Perrier mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.
**_Erythroxylum zambesiacum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được N.Robson mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.