✨Equisetum

Equisetum

Equisetum (dương xỉ đuôi ngựa) là chi còn sống duy nhất trong họ Equisetaceae, họ thực vật có mạch sản xuất bào tử thay vì hạt.

Equisetum là một "hóa thạch sống" vì nó là chi duy nhất của cả lớp Equisetopsida, trong hơn một trăm triệu năm đa dạng hơn và chiếm ưu thế của rừng Paleozoi muộn. Một số loài Equisetopsida là cây lớn có chiều cao tới 30 mét. Các loại Calamites của họ Calamitaceae, ví dụ, là rất phong phú trong các mỏ than từ thời kỳ Than đá. Một giống cây trồng hoa quả tương đối nhưng không liên quan gì đến nhau, dương xit đuôi ngựa (Hippuris) đôi khi được gọi là "đuôi ngựa", và thêm vào sự nhầm lẫn, cái đuôi của cái đuôi tên đôi khi được áp dụng cho Equisetum. Các mô hình khoảng cách của các nút trong ngọc bích, trong đó những người về phía đỉnh của các chồi đang ngày càng gần nhau, lấy cảm hứng từ John Napier để khám phá logarithms.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Equisetum variegatum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Schleich. ex F. Weber & D. Mohr mô tả khoa học đầu tiên năm 1807. ## Hình ảnh Tập tin:Equisetum variegatum.jpg
**_Equisetum scirpoides_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Michx. mô tả khoa học đầu tiên năm 1803. ## Hình ảnh Tập tin:BB-0099 Equisetum scirpoides.png Tập tin:Equisetum scirpoides00.jpg Tập tin:Equisetum
**_Equisetum ramosissimum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Desf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1799. ## Hình ảnh Tập tin:Equisetum ramosissimum4.JPG Tập tin:Equisetum multiforme — Flora Batava
**_Equisetum hyemale_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Equisetum hiemale nf.jpg Tập tin:Equisetum hyemale3.jpg Tập tin:Equisetum
**_Equisetum giganteum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1759. ## Hình ảnh Tập tin:Equisetum giganteum 1.jpg Tập tin:Equisetum giganteum 3 ies.jpg
**_Equisetum bogotense_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1815. ## Hình ảnh Tập tin:Equisetum bogotense.JPG Tập tin:Equisetum bogotense - Botanical Garden
**_Equisetum ramosum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1806. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ. ##
**_Equisetum × moorei_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Newman mô tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Equisetum x moorei2.JPG Tập tin:Equisetum x moorei3.JPG Tập tin:Equisetum
**_Equisetum sylvaticum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Equisetum sylvaticum2.jpg Tập tin:Equisetum sylvaticum 3.JPG Tập tin:Anna
**_Equisetum pratense_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Ehrh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1784. ## Hình ảnh Tập tin:Equisetum pratense.jpeg Tập tin:Meadow Horsetail II 2496723699.jpg Tập
**_Equisetum palustre_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Equisetum.palustre.jpg Tập tin:Equisetum palustre nf.jpg Tập tin:Equisetum palustre1.JPG
**_Equisetum laevigatum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được A. Braun mô tả khoa học đầu tiên năm 1844. ## Hình ảnh Tập tin:Equisetum laevigatum (6127553746).jpg Tập tin:Ambia, Indiana.png Tập
**_Equisetum fluviatile_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình thái ## Phân loại ## Hình ảnh Tập tin:Equisetum fluviatile
**_Equisetum telmateia_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Ehrh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1783. ## Hình ảnh Tập tin:Skrzyp olbrzymi Equisetum telmateia.jpg Tập tin:Tige de prêle
**_Equisetum_** (dương xỉ đuôi ngựa) là chi còn sống duy nhất trong họ Equisetaceae, họ thực vật có mạch sản xuất bào tử thay vì hạt. Equisetum là một "hóa thạch sống" vì nó là
**_Equisetum myriochaetum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Schltdl. & Cham. mô tả khoa học đầu tiên năm 1830. ## Hình ảnh Tập tin:Equisetum myriochaetum - NBGB - IMG
**_Equisetum trachyodon_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được A. Braun W.D.J. Koch mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Equisetum × schaffneri_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Milde mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.
**_Equisetum robustum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được A. Braun ex Engelm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.
**_Equisetum × nelsonii_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được A.A. Eaton J.H. Schaffn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.
**_Equisetum × litorale_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Kühlew. ex Rupr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Equisetum × mackaii_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Newman Brichan mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.
**_Equisetum × haukeanum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Mickel & A.R. Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
**_Equisetum × ferrissii_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Clute mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Equisetum californicum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Milde G.N. Jones mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Equisetum montanum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Raf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1818. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Equisetum nelsonii_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được J.H. Schaffn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1926. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Equisetum × mildeanum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Rothm. mô tả khoa học đầu tiên. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Equisetum litorale_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Kühlew. ex Rupr. mô tả khoa học đầu tiên. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Equisetum lyi_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được H. Lév. mô tả khoa học đầu tiên năm 1906. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Equisetum komarovii_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1934. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Equisetum fontinale_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Copel. mô tả khoa học đầu tiên năm 1936. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Equisetum intermedium_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Rydb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1917. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Equisetum alaskanum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được J.P. Anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1943. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Equisetum elongatum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Willd. mô tả khoa học đầu tiên năm 1810. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Equisetum × torgesianum_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Rothm. mô tả khoa học đầu tiên. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Equisetum sieboldi_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Milde mô tả khoa học đầu tiên năm 1863. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Equisetum ripense_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Nakai & F. Maek. mô tả khoa học đầu tiên. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Mimosa equisetum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Barneby miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**_Equisetum arvense_** là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:20190524Equisetum arvense3.jpg Tập tin:Equisetum arvense nf.jpg Tập tin:515
KEM ĐÁNH RĂNG HỮU CƠ TRẺ EM RADIUS VỊ CHUỐI DỪA(MỘT TRONG NHỮNG THƯƠNG HIỆU KEM ĐÁNH RĂNG HÀNG ĐẦU NƯỚC MỸ) I.MÔ TẢ CHUNGKem đánh răng hữu cơ vị Chuối dừa giúp ngăn ngừa
​ KEM BODY DƯỠNG ẨM BAN ĐÊM LAURA SUNSHINE CÓ CÔNG DỤNG NHƯ THẾ NÀO? - Làm trắng da, giảm thiểu các vết nám sạm, tàn nhang, đốm nâu, vết thâm trên cơ thể. -
► CÔNG DỤNG:Là một loại gel giảm mỡ 3 tác động: khôi phục và điều chỉnh hình thể, làm săn chắc cơ thể và làm giảm tình trạng sần sùi vỏ cam của da, loại
MÔ TẢ SẢN PHẨM#quality1st#quality#maskquality#masksheet#phammaihuong#japanQuality 1st mask là loại mặt nạ giấy được bình chọn và công nhận hàng đầu Nhật Bản bởi tạp chí làm đẹp nổi tiếng Cosme – chuyên trang mỹ phẩm làm
Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn. Đôi mắt sáng đẹp, hố mắt căng bóng là dấu hiệu của một người trẻ, khỏe.Theo thời gianlàn dacủa chúng ta dần bịlão hóa, da mất đi sự
Dầu gội dược liệu chống rụng tóc BIO BURDOCKXuất sứ: Pháp & Ba LanThương hiệu: EvelineThể tích: 150 mlThành phần: Dầu cây ngưu bàng (burdock oil), Dầu argan (argan oil), Chiết xuất Equisetum và cây
MÔ TẢ SẢN PHẨM[ ] E’ZIE Melasma Cream Freckles Age Spot (Kem Làm Mờ Thâm – Nám – Tàn Nhang) 50gThể tích thực: 50g.xuất xứ: Hàn Quốc.Hạn dùng: Xem trên sản phẩm.Bảo quản: Nơi khô
MÔ TẢ SẢN PHẨM[ Chính Hãng ] E’ZIE Melasma Cream Freckles Age Spot (Kem Làm Mờ Thâm – Nám – Tàn Nhang) 50gThể tích thực: 50g.xuất xứ: Chính hãng 100% Hàn Quốc.Hạn dùng: Xem trên
​KEM BODY DƯỠNG ẨM BAN ĐÊM LAURA SUNSHINE CÓ CÔNG DỤNG NHƯ THẾ NÀO?- Làm trắng da, giảm thiểu các vết nám sạm, tàn nhang, đốm nâu, vết thâm trên cơ thể.- Dưỡng ẩm, làm
MÔ TẢ SẢN PHẨM[ Chính Hãng ] E’ZIE Melasma Cream Freckles Age Spot (Kem Làm Mờ Thâm – Nám – Tàn Nhang) 50gThể tích thực: 50g.xuất xứ: Chính hãng Hàn Quốc.Hạn dùng: Xem trên sản