✨Elater

Elater

Elater là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được miêu tả khoa học vào năm 1758 bởi Linnaeus.

Các loài

Các loài trong chi này gồm:

  • Elater aberrans Kirsch, 1875
  • Elater abruptus Say, 1825
  • Elater antillarum (Candèze)
  • Elater asmodaius Wurst, 1994
  • Elater ater (Candèze, 1865)
  • Elater bennigseni (Schwarz)
  • Elater brancuccii Schimmel, 1997
  • Elater businskyi Schimmel, 2003
  • Elater cinnamomeus Schimmel, 1999
  • Elater concameratus (Schwarz)
  • Elater congoensis Cobos, 1970
  • Elater decorus (Germar, 1843)
  • Elater ferrugineus Linnaeus, 1758
  • Elater fulvus (Schwarz)
  • Elater gebleri Iablokov-Khnzorian, 1961
  • Elater karikalensis Schimmel, 1997
  • Elater lecontei (Horn, 1871)
  • Elater lineatocollis (Schwarz)
  • Elater lucidus Candèze, 1865
  • Elater luctuosus (Solsky, 1871)
  • Elater magnicollis Fleutiaux, 1918
  • Elater malaisei Fleutiaux, 1942
  • Elater nigritarsus Schwarz, 1901
  • Elater nigriventris (LeConte, 1884)
  • Elater niponensis (Lewis, 1894)
  • Elater palawanensis Ôhira, 1974
  • Elater parallelus (Candèze, 1893)
  • Elater penicillatus (Gerstaecker)
  • Elater phongsalyensis Schimmel & Tarnawski, 2007
  • Elater pinguis (Horn, 1884)
  • Elater proximus (Cobos, 1970)
  • Elater rubiginosus (Candèze, 1889)
  • Elater ruficornis (Philippi, 1881)
  • Elater splendens Gurjeva, 1974
  • Elater subnitidus Fleutiaux, 1918
  • Elater suturalis (Candèze, 1889)
  • Elater tartareus LeConte, 1859
  • Elater tauricus (Schwarz, 1897)
  • Elater tenebrosus Schwarz, 1899
  • Elater thoracicus Fleutiaux, 1918
  • Elater uhligi Schimmel, 1997
  • Elater werneri Schimmel, 1997
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Elater_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được miêu tả khoa học vào năm 1758 bởi Linnaeus. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Elater aberrans_ Kirsch,
**_Elater werneri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schimmel miêu tả khoa học năm 1997.
**_Elater thoracicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fleutiaux miêu tả khoa học năm 1918.
**_Elater uhligi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schimmel miêu tả khoa học năm 1997.
**_Elater tauricus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schwarz miêu tả khoa học năm 1897.
**_Elater tenebrosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schwarz miêu tả khoa học năm 1899.
**_Elater tartareus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1859.
**_Elater subnitidus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fleutiaux miêu tả khoa học năm 1918.
**_Elater suturalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1889.
**_Elater splendens_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Gurjeva miêu tả khoa học năm 1974.
**_Elater rubiginosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1889.
**_Elater ruficornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Philippi miêu tả khoa học năm 1881.
**_Elater pinguis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1884.
**_Elater proximus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Cobos miêu tả khoa học năm 1970.
**_Elater phongsalyensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schimmel & Tarnawski miêu tả khoa học năm 2007.
**_Elater palawanensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Ôhira miêu tả khoa học năm 1974.
**_Elater parallelus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1893.
**_Elater niponensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Lewis miêu tả khoa học năm 1894.
**_Elater nigritarsus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schwarz miêu tả khoa học năm 1901.
**_Elater nigriventris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1884.
**_Elater magnicollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fleutiaux miêu tả khoa học năm 1918.
**_Elater malaisei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fleutiaux miêu tả khoa học năm 1942.
**_Elater luctuosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Solsky miêu tả khoa học năm 1871.
**_Elater lecontei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Horn miêu tả khoa học năm 1871.
**_Elater lucidus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1865.
**_Elater gebleri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Iablokov-Khnzorian miêu tả khoa học năm 1961.
**_Elater karikalensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schimmel miêu tả khoa học năm 1997.
**_Elater decorus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Germar miêu tả khoa học năm 1843.
**_Elater cinnamomeus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schimmel miêu tả khoa học năm 1999.
**_Elater congoensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Cobos miêu tả khoa học năm 1970.
**_Elater businskyi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schimmel miêu tả khoa học năm 2003.
**_Elater ater_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1865.
**_Elater brancuccii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schimmel miêu tả khoa học năm 1997.
**_Elater abruptus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1825.
**_Elater asmodaius_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Wurst miêu tả khoa học năm 1994.
**_Elater aberrans_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Kirsch miêu tả khoa học năm 1875.
**_Elater ferrugineus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1758.
**_Allactaga elater_** là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Lichtenstein mô tả năm 1825. ## Hình ảnh Tập tin:Allactaga elater 2012 Armenian stamp.jpg
**Họ Bổ củi** (danh pháp khoa học: **Elateridae**) là một họ bọ cánh cứng. ## Các chi đặc trưng nhỏ|_[[Adelocera murina_ nằm ngửa]] nhỏ|Bổ củi mắt _[[Alaus oculatus_]] *_Actenicerus_ *_Adelocera_ *_Adrastus_ *_Aeoloderma_ *_Aeoloides_ *''Aeolus *''Agriotes
**Chuột nhảy Jerboa** (tiếng Ả rập: جربوع _jarbūʻ_) là các loài gặm nhấm thuộc họ **Dipodidae**. Chúng sinh sống ở các sa mạc trên khắp Bắc Phi và châu Á về phía đông bắc Trung