✨Duguetia
Duguetia là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.
Phân bố
Các loài trong chi này phân bố tại Tây và tây trung nhiệt đới châu Phi và nhiệt đới châu Mỹ.
Các loài
Danh sách loài được công nhận lấy theo Plants of the World Online:
- Duguetia aberrans Maas, 1996
- Duguetia amplexifolia R.E.Fr., 1907
- Duguetia antioquensis H.León & Maas, 1988
- Duguetia arenicola Maas, 1999
- Duguetia argentea (R.E.Fr.) R.E.Fr., 1919
- Duguetia aripuanae Maas, 1999
- Duguetia asterotricha (Diels) R.E.Fr., 1934
- Duguetia bahiensis Maas, 1993
- Duguetia barteri (Benth.) Chatrou, 1998
- Duguetia cadaverica Huber, 1909
- Duguetia calycina Benoist, 1923
- Duguetia caniflora H.León & Maas, 1988
- Duguetia cauliflora R.E.Fr., 1934
- Duguetia chrysea Maas, 1996
- Duguetia chrysocarpa Maas, 1999
- Duguetia colombiana Maas, 1996
- Duguetia confinis (Engl. & Diels) Chatrou, 1998
- Duguetia confusa Maas, 1996
- Duguetia decurrens R.E.Fr., 1952
- Duguetia dicholepidota Mart., 1841
- Duguetia dilabens Chatrou & Repetur, 1998
- Duguetia dimorphopetala R.E.Fr., 1957
- Duguetia duckei R.E.Fr., 1934
- Duguetia echinophora R.E.Fr., 1934
- Duguetia elliptica R.E.Fr., 1934
- Duguetia eximia Diels, 1931
- Duguetia flagellaris Huber, 1909
- Duguetia furfuracea (A.St.-Hil.) Saff., 1914
- Duguetia gardneriana Mart., 1841
- Duguetia gentryi Maas, 1999
- Duguetia glabriuscula (R.E.Fr.) R.E.Fr., 1934
- Duguetia granvilleana Maas, 1999
- Duguetia guianensis R.E.Fr., 1948
- Duguetia hadrantha (Diels) R.E.Fr., 1934
- Duguetia inconspicua Sagot, 1881
- Duguetia lanceolata A.St.-Hil., 1824
- Duguetia latifolia R.E.Fr., 1934
- Duguetia lepidota (Miq.) Pulle, 1906
- Duguetia longicuspis Benth., 1853
- Duguetia lucida Urb., 1899
- Duguetia macrocalyx R.E.Fr., 1934
- Duguetia macrophylla R.E.Fr., 1934
- Duguetia magnolioidea Maas, 1996
- Duguetia manausensis Maas & Boon, 1996
- Duguetia marcgraviana Mart., 1841
- Duguetia megalocarpa Maas, 1996
- Duguetia megalophylla R.E.Fr., 1948
- Duguetia microphylla (R.E.Fr.) R.E.Fr., 1919
- Duguetia moricandiana Mart., 1841
- Duguetia neglecta Sandwith, 1930
- Duguetia nitida Maas, 1999
- Duguetia oblanceolata R.E.Fr., 1956
- Duguetia oblongifolia R.E.Fr., 1934
- Duguetia odorata (Diels) Macbride & R.E.Fr., 1948
- Duguetia oligocarpa Maas & J.A.C.Dam, 1996
- Duguetia panamensis Standl., 1928
- Duguetia paraensis R.E.Fr., 1945
- Duguetia pauciflora Rusby, 1920
- Duguetia peruviana (R.E.Fr.) J.F.Macbr., 1929
- Duguetia phaeoclados (Mart.) Maas & Rainer, 1999
- Duguetia pohliana Mart., 1841
- Duguetia pycnastera Sandwith, 1930
- Duguetia quitarensis Benth., 1843
- Duguetia restingae Maas, 1996
- Duguetia reticulata Maas, 1996
- Duguetia riberensis Aristeg. ex Maas & Boon, 1996
- Duguetia riedeliana R.E.Fr., 1907
- Duguetia rigida R.E.Fr., 1934
- Duguetia rionegrensis Zuilen & Maas, 1994
- Duguetia riparia Huber, 1902
- Duguetia rotundifolia R.E.Fr., 1907
- Duguetia ruboides Maas & P.He, 1999
- Duguetia salicifolia R.E.Fr., 1934
- Duguetia sancticaroli Maas, 1996
- Duguetia schulzii Jans.-Jac., 1970
- Duguetia scottmorii Maas, 1996
- Duguetia sessilis (Vell.) Maas, 1994
- Duguetia sooretamae Maas, 1999
- Duguetia spixiana Mart., 1841
- Duguetia staudtii (Engl. & Diels) Chatrou, 1998
- Duguetia stelechantha (Diels) R.E.Fr., 1919
- Duguetia stenantha R.E.Fr., 1948
- Duguetia subcordata Maas & J.A.C.Dam, 1996
- Duguetia sulcosa M.L.Bazante & M.Alves, 2017
- Duguetia surinamensis R.E.Fr., 1934
- Duguetia tenuis R.E.Fr., 1957
- Duguetia tobagensis (Urb.) R.E.Fr., 1934
- Duguetia trunciflora Maas & A.H.Gentry, 1996
- Duguetia tuberculata Maas, 1996
- Duguetia ulei (Diels) R.E.Fr., 1934
- Duguetia uniflora (DC.) Mart., 1841
- Duguetia vallicola J.F.Macbr., 1918
- Duguetia vaupesana Westra & Maas, 2010
- Duguetia venezuelana R.E.Fr., 1957
- Duguetia yeshidan Sandwith, 1930
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Duguetia_** là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae. ## Phân bố Các loài trong chi này phân bố tại Tây và tây trung nhiệt đới châu Phi và nhiệt đới châu Mỹ. ##
**_Duguetia moricandiana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841. ## Hình ảnh Tập tin:Duguetia moricandiana Mart. (8067772142).jpg Tập tin:Duguetia moricandiana
**_Duguetia bahiensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Maas mô tả khoa học đầu tiên năm 1993. ## Hình ảnh Tập tin:Duguetia bahiensis Maas (10082533804).jpg Tập tin:Duguetia bahiensis
**_Duguetia gardneriana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841. ## Hình ảnh Tập tin:Duguetia gardneriana Mart. (6419726283).jpg Tập tin:Duguetia gardneriana
**_Duguetia phaeoclados_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Carl Friedrich Philipp von Martius mô tả khoa học đầu tiên năm 1841 dưới danh pháp _Annona phaeoclados_. Năm 1999 Paulus
**_Duguetia yeshidan_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Sandwith mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.
**_Duguetia venezuelana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Duguetia uniflora_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (DC.) Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.
**_Duguetia vallicola_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được J.F.Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Duguetia ulei_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Diels) R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Duguetia trunciflora_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Maas & A.H.Gentry mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Duguetia tuberculata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Maas mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Duguetia tenuis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Duguetia tobagensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Urb.) R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Duguetia surinamensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Duguetia stenantha_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Duguetia subcordata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Maas & J.A.C.Dam mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Duguetia stelechantha_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Diels) R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1919.
**_Duguetia spixiana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.
**_Duguetia staudtii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Engl. & Diels) Chatrou mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**_Duguetia sessilis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Vell.) Maas mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Duguetia sooretamae_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Maas mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Duguetia scottmorii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Maas mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Duguetia sancticaroli_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Maas mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Duguetia schulzii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Jans.-Jac. mô tả khoa học đầu tiên năm 1970.
**_Duguetia ruboides_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Maas & He mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Duguetia salicifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Duguetia rotundifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Duguetia rionegrensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Zuilen & Maas mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Duguetia riparia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Huber mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Duguetia rigida_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Duguetia riberensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Aristeg. ex Maas & Boon mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Duguetia riedeliana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Duguetia restingae_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Maas mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Duguetia reticulata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Maas mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Duguetia quitarensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.
**_Duguetia pohliana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.
**_Duguetia pycnastera_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Sandwith mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.
**_Duguetia pauciflora_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Rusby mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.
**_Duguetia peruviana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (R.E.Fr.) J.F.Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.
**_Duguetia panamensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Standl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.
**_Duguetia paraensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Duguetia oligocarpa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Maas & J.A.C.Dam mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Duguetia oblongifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Duguetia odorata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Diels) J.F.Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.
**_Duguetia nitida_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Maas mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Duguetia oblanceolata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Duguetia neglecta_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Sandwith mô tả khoa học đầu tiên năm 1930. Nó thường sống ở vùng nhiệt đới ẩm từ Guyana đến Suriname.
**_Duguetia microphylla_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (R.E.Fr.) R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1919.
**_Duguetia megalophylla_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.