✨Đồng hồ Casio Nam Protrek PRW-50FC, PRW-50YAE
Vật liệu vỏ / vành bezel: Nhựa / Thép không gỉ
Nắp gấp ba lần, khóa hai vòng có thể điều chỉnh trượt, một lần chạm
Dây đeo bằng thép không gỉ / Nhựa composite
Mặt kính saphia với lớp phủ không phản quang
Neobrite
Núm vặn khóa bằng vít
Gờ mạ ion màu xám
Khả năng chống nước ở độ sâu 100 mét
Hai đèn LED Đèn LED cho mặt đồng hồ (Đèn LED tự động hoàn toàn, đèn Neon, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau) Đèn nền LED cho màn hình số (Đèn LED tự động hoàn toàn, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau)
Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời)
Chịu nhiệt độ thấp (-10°C/14°F)
Nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Tự động nhận tín hiệu lên đến sáu lần một ngày (những lần nhận tín hiệu tự động còn lại bị hủy ngay sau khi nhận thành công một tín hiệu) 5 lần một ngày cho tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Trung Quốc Nhận tín hiệu thủ công Kết quả nhận tín hiệu mới nhất
Tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Tên trạm: DCF77 (Mainflingen, Đức) Tần số: 77,5 kHz Tên trạm: MSF (Anthorn, Anh) Tần số: 60,0 kHz Tên trạm: WWVB (Fort Collins, Hoa Kỳ) Tần số: 60,0 kHz Tên trạm: JJY (Fukushima, Fukuoka/Saga, Nhật) Tần số: 40 kHz (Fukushima) / 60 kHz (Fukuoka/Saga) Tên trạm: BPC (Thành phố Thương Khâu, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc) Tần số: 68,5 kHz
Tự động điều chỉnh vị trí trục kim đồng hồ
La bàn số Đo và hiển thị hướng dưới dạng một trong 16 điểm Khoảng đo: 0 đến 359° Đơn vị đo: 1° Đo liên tục trong 60 giây Chỉ báo kim hướng bắc Hiệu chỉnh hai chiều Điều chỉnh độ lệch từ
Cao độ kế Khoảng đo: –700 đến 10.000 m (–2.300 đến 32.800 ft) Đơn vị đo: 1 m (5 ft.) Chỉ báo kim về chênh lệch độ cao Kết quả đo ghi nhớ thủ công (lên đến 30 bản ghi, mỗi bản ghi bao gồm độ cao, ngày tháng, giờ) Tự động ghi dữ liệu (Cao độ cao/thấp, tự động tăng và giảm tích lũy) Khác: Giá trị đọc độ cao tương đối (±100 m/±1000 m), khoảng thời gian đo có thể lựa chọn: 5 giây hoặc 2 phút Chỉ 1 giây cho 3 phút đầu tiên Chuyển đổi giữa mét (m) và feet (ft)
Khí áp kế Khoảng hiển thị: 260 đến 1.100 hPa (7,65 đến 32,45 inHg) Đơn vị hiển thị: 1 hPa (0,05 inHg) Chỉ báo kim về chênh lệch áp suất Đồ thị xu hướng áp suất khí quyển Báo giờ thông tin xu hướng áp suất khí áp kế (tiếng bíp và mũi tên cho biết những thay đổi áp suất quan trọng) *Chuyển đổi giữa hPa và inHg
Nhiệt kế Khoảng hiển thị: -10 đến 60°C (14 đến 140°F) Đơn vị hiển thị: 0,1°C (0,2°F) *Chuyển đổi giữa độ C (°C) và độ F (°F)
Giờ thế giới 29 múi giờ (29 thành phố + giờ phối hợp quốc tế), Truy cập múi giờ UTC một lần chạm, bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày, chuyển đổi Giờ địa phương/Giờ thế giới
Đồng hồ bấm giờ 1/100 giây Khả năng đo: 23:59'59.99'' Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ, thời gian về đích thứ nhất - thứ hai
Đồng hồ đếm ngược Đơn vị đo: 1 giây Khoảng đếm ngược: 60 phút Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 phút đến 60 phút (khoảng tăng 1 phút)
5 chế độ báo thức hàng ngày
Tín hiệu thời gian hàng giờ
Tính năng chuyển kim (thủ công hoặc tự động (trong quá trình đo độ cao, áp suất khí quyển và nhiệt độ))
Chỉ báo mức pin
Tiết kiệm năng lượng (màn hình trống để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối)
Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
Định dạng giờ 12/24
Bật/tắt âm nhấn nút
Giờ hiện hành thông thường: Đồng hồ kim: 3 kim (giờ, phút (kim di chuyển 10 giây một lần), giây) Đồng hồ kỹ thuật số: Giờ, phút, giây, sáng/chiều, tháng, ngày, thứ
Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng hiệu chỉnh tín hiệu)
Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin: 6 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc) 25 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được giữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy)
VNĐ: 19,444,000