✨Dentimargo

Dentimargo

Dentimargo là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép.

Các loài

Các loài thuộc chi Dentimargo bao gồm:

  • Dentimargo allporti Tenison-Woods, 1876
  • Dentimargo alta Watson, 1886
  • Dentimargo amoena (Suter, 1908)
  • Dentimargo argonauta Espinosa & Ortea, 2002
  • Dentimargo arvina Laseron, 1957
  • Dentimargo aureocinctus (Stearns, 1872)
  • Dentimargo balicasagensis Cossignani, 2001
  • Dentimargo biocal Boyer, 2002
  • Dentimargo bojadorensis Thiele, 1925
  • Dentimargo boyeri Bozzetti, 1994
  • Dentimargo cairoma (Brookes, 1924)
  • Dentimargo chaperi Jousseaume, 1875
  • Dentimargo cingulatus Boyer, 2002
  • Dentimargo clara Thiele, 1925
  • Dentimargo claroi Espinosa, Fernandez-Garcès & Ortea, 2004
  • Dentimargo costulata Thiele, 1925
  • Dentimargo cruzmoralai Espinosa & Ortea, 2000
  • Dentimargo debruini Cossignani, 1998
  • Dentimargo delphinica Bavay, 1920
  • Dentimargo dentata Lussi & G. Smith, 1996
  • Dentimargo dentiens (tháng 5 năm 1911)
  • Dentimargo dianae Lussi & G. Smith, 1996
  • Dentimargo dimidia Garrard, 1966
  • Dentimargo dispoliata Bavay, 1922
  • Dentimargo eburneolus (Conrad, 1834)
  • Dentimargo elata Watson, 1886
  • Dentimargo epacrodonta Roth, 1978
  • Dentimargo eremus Dall, 1919
  • Dentimargo esther (Dall, 1927)
  • Dentimargo fortis Laseron, 1957
  • Dentimargo fusiformis (Hinds, 1844)
  • Dentimargo fusinus (Dall, 1881)
  • Dentimargo fusula (Murdoch & Suter, 1906)
  • Dentimargo fusuloides (Dell, 1956)
  • Dentimargo gibbus Garcia, 2006
  • Dentimargo grandidietti Cossignani, 2001
  • Dentimargo guionneti Cossignani, 2001
  • Dentimargo hebescens (Murdoch & Suter, 1906)
  • Dentimargo hennequini Cossignani, 2004
  • Dentimargo hesperia (Sykes, 1905)
  • Dentimargo idiochila Schwengel, 1943
  • Dentimargo imitator (Dall, 1927)
  • Dentimargo incessa (Dall, 1927)
  • Dentimargo jaffa Cotton, 1944
  • Dentimargo janeiroensis E.A. Smith, 1915
  • Dentimargo jeanmartinii Cossignani, 2008
  • Dentimargo kawamurai (Habe, 1951)
  • Dentimargo kemblensis (Hedley, 1903)
  • Dentimargo kevini Cossignani, 2004
  • Dentimargo lantzi (Jousseaume, 1875)
  • Dentimargo lodderae (tháng 5 năm 1911)
  • Dentimargo lurida (Suter, 1908)
  • Dentimargo macnairi (Bavay, 1922)
  • Dentimargo makiyamai (Habe, 1951)
  • Dentimargo mayii (Tate, 1900)
  • Dentimargo montrouzieri Boyer, 2003
  • Dentimargo neglecta G.B. Sowerby, 1846
  • Dentimargo perexilis (Bavay, 1922)
  • Dentimargo procrita (Kilburn, 1977)
  • Dentimargo pumila Redfield, 1869
  • Dentimargo quilonica (Melvill, 1898)
  • Dentimargo ratzingeri Cossignani, 2006
  • Dentimargo reductus (Bavay, 1922)
  • Dentimargo repentina Sikes, 1905
  • Dentimargo rincigula G.B. Sowerby III, 1901
  • Dentimargo sinuosa Bozzetti, 1997
  • Dentimargo smithii (A. E. Verrill, 1885)
  • Dentimargo somalica Cossignani, 2001
  • Dentimargo spengleri Lussi, 2007
  • Dentimargo spongiarum Boyer, 2001
  • Dentimargo stewartiana (Suter, 1908)
  • Dentimargo stylaster Boyer, 2001
  • Dentimargo suavis (Souverbie, 1859)
  • Dentimargo subamoena (Powell, 1937)
  • Dentimargo subfusula (Powell, 1932)
  • Dentimargo sulcata d' Orbigny, 1842
  • Dentimargo tanora (Dall, 1927)
  • Dentimargo teramachi Habe, 1951
  • Dentimargo totomiensis Makiyama, 1927
  • Dentimargo tropica Laseron, 1957
  • Dentimargo tropicensis Boyer, 2002
  • Dentimargo vincenzoi Cossignani, 2001
  • Dentimargo virginiae Boyer, 2001
  • Dentimargo vitoria Espinosa & Ortea, 2005
  • Dentimargo walkeri E.A. Smith, 1899
  • Dentimargo wormaldi (Powell, 1971)
  • Dentimargo yucatecanus (Dall, 1881)
  • Dentimargo zaidettae Espinosa & Ortea, 2000
  • Dentimargo zanzibarica Bozzetti, 1997
  • Dentimargo zetetes Roth, 1978
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Dentimargo_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Các loài Các loài thuộc chi _Dentimargo_ bao gồm: * _Dentimargo allporti_
**_Dentimargo argonauta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo alisae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo aureocinctus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo biocal_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo balicasagensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo claroi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo cingulatus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo cruzmoralai_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo eburneolus_**, tên tiếng Anh: _tan marginella_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo debruini_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo gibbus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo fusinus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo grandidietti_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo hennequini_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo guionneti_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo hesperia_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo kevini_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo jeanmartinii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo pumila_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả The size of the shell is 5 mm ## Phân
**_Dentimargo montrouzieri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo ratzingeri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo ringicula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo reductus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo somalica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo smithii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo spengleri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo tropicensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo spongiarum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo vincenzoi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo vitoria_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo virginiae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo zaidettae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dentimargo yucatecanus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Geigyella dentimargo_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cantharidae. Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1972.
**_Antiblemma dentimargo_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Prunum_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Các loài Các loài trong chi _Prunum_ gồm có: * _Prunum albertoangelai_