✨Dendrobates

Dendrobates

Dendrobates là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dendrobatidae, thuộc bộ Anura.

Dendrobates từng có lúc chứa tới trên 40 loài, nhưng đã bị chuyển sang các chi khác, như Oophaga, Ranitomeya, AndinobatesPhyllobates.

Hiện tại, chi này có 5 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.

Phân bố

Từ nam Nicaragua qua Costa Rica, Panama và Colombia tới Guiana và vùng cận kề thuộc Brasil; du nhập vào Hawaii, Hoa Kỳ.

Các loài

  • Dendrobates auratus (Girard, 1855)
  • Dendrobates leucomelas Steindachner, 1864
  • Dendrobates nubeculosus Jungfer and Böhme, 2004
  • Dendrobates tinctorius (Cuvier, 1797) (gộp cả ''Dendrobates azureus Hoogmoed, 1969)
  • Dendrobates truncatus (Cope, 1861)

Hình ảnh

Tập tin:2009-04-05Dendrobates auratus155.jpg Tập tin:Yellow-banded.poison.dart.frog.arp.jpg Tập tin:Dendrobates.auratus.7039.jpg Tập tin:Dendrobates truncatus.jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Dendrobates_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dendrobatidae, thuộc bộ Anura. _Dendrobates_ từng có lúc chứa tới trên 40 loài, nhưng đã bị chuyển sang các chi khác, như _Oophaga_, _Ranitomeya_, _Andinobates_
**_Dendrobates truncatus_** (tên tiếng Anh: _Yellow-striped Poison Frog_) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc
**_Dendrobates tinctorius "azureus"_** là một loài ếch phi tiêu độc màu xanh trong họ Dendrobatidae. Loài này phân bố ở các khu rừng bao quanh bởi các xa vẳn Sipaliwini ở nam Suriname và phía
**_Dendrobates duellmani_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Ecuador và Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Dendrobates leucomelas_** là một loài ếch phi tiêu độc. D. leucomelas được tìm thấy ở phía bắc của lục địa Nam Mỹ, đặc biệt là tại Venezuela. Nó cũng được tìm thấy trong các khu
**_Dendrobates vanzolinii_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Nó được tìm thấy ở Brasil, Peru, và có thể cả Bolivia. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng đất thấp ẩm
**_Dendrobates arboreus_** (tên tiếng Anh: _Polkadot Poison Frog_) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp
**_Dendrobates captivus_** (tên tiếng Anh: _Rio Santiago Poison Frog_) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất
**_Dendrobates bombetes_** (tên tiếng Anh: _Cauca Poison Frog_) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc
**_Dendrobates flavovittatus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru.
**_Dendrobates fulguritus_** (tên tiếng Anh: _Yellow-bellied Poison Frog_) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Colombia và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp
**_Dendrobates galactonotus_** hoặc **_Adelphobates galactonotus_** (tên tiếng Anh: _splash-backed poison frog_) là một loài ếch độc Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng
**_Dendrobates lehmanni_** (tên tiếng Anh: _Lehmann's Poison Frog_ hoặc _Red-banded Poison Frog_) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng
**_Dendrobates lamasi_** (tên tiếng Anh: _Pasco Poison Frog_, ếch độc Pasco) là một loài ếch độc thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng
**_Dendrobates minutus_** (tên tiếng Anh: _Blue-bellied Poison Frog_) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Colombia và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp
**_Dendrobates nubeculosus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Dendrobates mysteriosus_** (tên tiếng Anh: _Marañón Poison Frog_) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp
**_Dendrobates occultator_** (tiếng Anh: _La Brea Poison Frog_) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp
**_Dendrobates speciosus_** (tên tiếng Anh: _Splendid Poison Frog_) là một loài ếch độc Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt
**_Dendrobates sylvaticus_** (tên bản địa: _Diablito_) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Colombia và Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới
**_Dendrobates vicentei_** (tên tiếng Anh: _Vicente's Poison Frog_) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp
**_Dendrobates viridis_** (tên tiếng Anh: _Green Poison Frog_) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp
**_Dendrobates opisthomelas_** (tiếng Anh: _Andean Poison Frog_ - "ếch độc Andes") là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi
**_Dendrobates rubrocephalus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Ranitomeya sirensis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Dendrobates tinctorius là một loài ếch phi tiêu. Loài này thuộc nhóm ếch phi tiêu lớn nhất với thân dài đến 5 cm. Loài ếch này phân bố khắp phần phía đông của Guiana Shield, bao
**_Dendrobates auratus_** là một loài ếch phi tiêu. Đây là loài bản địa Trung Mỹ và khu vực tây bắc của Nam Mỹ. Dù không phải là loài ếch phi tiêu có độc mạnh nhất,
**_Phrynobatrachus dendrobates_** là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Nó được tìm thấy ở Cộng hòa Dân chủ Congo, Uganda, và có thể cả Tanzania. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các
**_Anthurium dendrobates_** là một loài thực vật thuộc họ Araceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Andinobates claudiae_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Adelphobates castaneoticus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Andinobates virolinensis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Adelphobates quinquevittatus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Brasil, Peru, có thể cả Bolivia, và có thể cả Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng
**_Andinobates altobueyensis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Andinobates abditus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện
**_Ranitomeya amazonica_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Oophaga granulifera_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae, có ở Costa Rica và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng đất thấp cận nhiệt đới hoặc nhiệt đới, tuy
**_Lachesis muta_** là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1766. ## Hình ảnh Tập tin:Lachechis muta muta in Ecuador.jpg Tập tin:Lachesis muta
**Ếch phi tiêu độc** (danh pháp khoa học: **_Dendrobatidae_**) là tên gọi chung của một nhóm các loài ếch trong họ Dendrobatidae có nguồn gốc ở Trung và Nam Mỹ. Không giống như hầu hết
nhỏ|phải|Quang cảnh rừng nhiệt đới ở Madagascar nhỏ|phải|Bộ tộc sống trong rừng nhiệt đới ở Jambi thumb|Một vùng [[rừng mưa Amazon ở Brazil. Rừng mưa nhiệt đới ở Nam Mỹ có sự đa dạng sinh
**_Ranitomeya ventrimaculata_** là một loài ếch độc Dendrobatidae.
**Vuze** (trước đây có tên **Azureus**) là một trình khách BitTorrent tự do dùng để trao đổi tập tin thông qua giao thức BitTorrent. Vuze được viết bằng Java, và sử dụng Bộ máy Azureus.
**_Ranitomeya fantasticus_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Minyobates steyermarki_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Epipedobates anthonyi_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Ecuador và Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng ẩm vùng
**_Ranitomeya variabilis_** là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Adelphobates_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dendrobatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 3 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Dendrobates galactonotus.jpg
**_Oophaga_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dendrobatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 9 loài và 44% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Oophaga pumilio Zoo.jpg
Vẹt đuôi dài Cuba hay vẹt đỏ đuôi dài Cuba (Ara tricolor) là một loài vẹt đuôi dài có nguồn gốc từ hòn đảo chính của Cuba và gần Isla de la Juventud đã tuyệt
Đây là **danh sách loài của chi Hồng môn (_Anthurium_)**, một chi thực vật có hoa rất đa dạng thuộc họ Ráy. Có ít nhất 1.000 loài được mô tả thuộc chi này. ## A