✨Deceptor
Deceptor là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Deceptor_** là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.
**_Laccophilus deceptor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1953.
**_Malthinus deceptor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cantharidae. Loài này được Baudi miêu tả khoa học năm 1893.
**_Limonia deceptor_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi.
**_Omolabus deceptor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Jekel miêu tả khoa học năm 1860.
**_Homapoderus deceptor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1926.
**_Copelatus deceptor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Bilardo & Rocchi miêu tả khoa học năm 1995.
**_Palpopleura deceptor_** là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae. Loài này có ở Bénin, Botswana, Burkina Faso, Cameroon, Chad, Cộng hòa Dân chủ Congo, Bờ Biển Ngà, Ethiopia, Gambia, Ghana, Guinea, Kenya, Malawi,
**_Parandrita deceptor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Laemophloeidae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1899.
**_Hemerobius deceptor_** là một loài côn trùng trong họ Hemerobiidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1914.
**_Eopenthes deceptor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1908.
**_Neuroleon deceptor_** là một loài côn trùng trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1915.
**_Ecnomus deceptor_** là một loài Trichoptera trong họ Ecnomidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Lasioglossum deceptor_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Ellis mô tả khoa học năm 1914.
**_Megacerus deceptor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bruchidae. Loài này được Teran & Kingsolver miêu tả khoa học năm 1977.
**_Nomioides deceptor_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Saunders mô tả khoa học năm 1908.
**_Archichauliodes deceptor_** là một loài côn trùng trong họ Corydalidae thuộc bộ Megaloptera. Loài này được Kimmins miêu tả năm 1954.
**_Selatosomus deceptor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Brown miêu tả khoa học năm 1936.
**_Ochodaeus deceptor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ochodaeidae. Loài này được Arrow miêu tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Crassula deceptor_** là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được Schönland & Baker f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Arhopalus deceptor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Compsocerus deceptor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Megalagrion deceptor_** là loài chuồn chuồn trong họ Coenagrionidae. Loài này được McLachlan mô tả khoa học đầu tiên năm 1883.
**_Dusona deceptor_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Vulgichneumon deceptor_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Graphogaster deceptor_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Xiphosomella deceptor_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Scambus deceptor_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Mesoleptus deceptor_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Onitis deceptor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Netelia deceptor_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**Lan bông hẹp Bidoup** hay **Lan mật khẩu Bidoup** (danh pháp **_Deceptor bidoupensis_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Tixier & Guillaumin) Seidenf. mô tả khoa học đầu
Theo tâm lý học phổ thông cũng như tâm lý học phân tích, khái niệm **Inner child** hay gọi là **Đứa trẻ bên trong bạn** được nhận định là một bản thể tồn tại bên
Tính đến tháng 7 năm 2016, Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN) đã liệt kê 33 _loài tuyệt chủng trong tự nhiên_ thuộc giới động vật. Khoảng 0,05% trong số tất cả
thumb|_Archichauliodes diversus_ **Archichauliodes** là một chi trong họ Corydalidae. Có hơn 20 loài được mô tả trong Archichauliodes. ## Các loài 21 loài dưới đây thuộc chi ''Archichauliodes: * _Archichauliodes anagaurus_ Riek, 1954 * _Archichauliodes
**_Palpopleura_** là một chi chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae. Chi này gồm các loài: *_Palpopleura albifrons_ *_Palpopleura deceptor_ - Deceptive Widow *_Palpopleura jucunda_ - Yellow-veined Widow *_Palpopleura lucia_ - Lucia Widow *_Palpopleura portia_ -
**_Ophiorrhabda_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. ## Các loài *_Ophiorrhabda cellifera_ (Meyrick, 1912) *_Ophiorrhabda deceptor_ (Diakonoff, 1966) *_Ophiorrhabda ergasima_ (Meyrick, 1911) *_Ophiorrhabda favillosa_ Diakonoff, 1973 *_Ophiorrhabda harmonica_ (Meyrick,
**_Agrilus_** là một chi lớn bao gồm các loài bọ cánh cứng trong họ Buprestidae. Các loài này có màu kim loại, một vài trong số này là các loài gây hại. ## Các loài
**_Laccophilus_** là một chi bọ nước được tìm thấy ở các khu vực ôn đới hoặc nhiệt đới trên thế giới. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Laccophilus addendus_ Sharp, 1882 *
**_Leptogryllus_** là một chi côn trùng thuộc họ Gryllidae. ## Các loài * _Leptogryllus deceptor_.
**_Anoplolepis_** là một chi kiến thuộc họ Formicidae. ## Loài * _Anoplolepis bothae_ (Forel, 1907) * _Anoplolepis candida_ Santschi, 1928 * _Anoplolepis carinata_ (Emery, 1899) * _Anoplolepis custodiens_ (Smith, 1858) * _Anoplolepis deceptor_ (Arnold, 1922)
**_Eopenthes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1885 bởi Sharp. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Eopenthes ambiguus_ Blackburn, 1885
**_Crassula_** là một chi thực vật thuộc họ Crassulaceae, gồm loài cây phổ biến _Crassula ovata_. Họ này có nhiều loài bản địa nhiều nơi trên thế giới nhưng các biến thể được trồng hầu
**_Selatosomus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1830 bởi Stephens. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Selatosomus acceptus_ (Gurjeva, 1989)
**Polistes** là một chi vò vẽ trong họ Vespidae. Chúng là là các loài vò vẽ quen thuộc nhất và là loại vò vẽ giấy phổ biến nhất ở Bắc Mỹ. Đây cũng là chi
**_Scyllarides_** là một chi tôm mũ ni trong họ Scyllaridae. ## Đặc trưng Chi _Scyllarides_ được phân loại thuộc về phân họ Arctidinae, phân biệt với các phân họ khác bởi sự hiện diện của