✨Đại Nhật Như Lai

Đại Nhật Như Lai

nhỏ|Đại Nhật Như Lai ở giữa, trái là [[Quán Thế Âm, phải là Kim Cương Thủ Vajrapani]] Tỳ-lô-giá-na (), còn được biết đến với tên gọi Tỳ-lư-xá-na hoặc Đại Nhật Như Lai (chữ Hán: 大日如来) là danh hiệu một vị Phật trong truyền thống Phật giáo Đại thừa và Kim cương thừa. Theo Kinh Hoa nghiêm, Tỳ-lô-giá-na chính là pháp thân của Thích-ca Mâu-ni. Trong Mạn-đà-la của Mật tông thì Đại Nhật Như Lai ở vị trí trung tâm. Ngài là biểu hiện của ánh sáng Trí Tuệ chiếu soi và diệt trừ bóng tối của vô minh.

Danh hiệu

Nguyên văn tiếng Phạn, danh hiệu Vairocana (), đôi khi được xưng tụng là Mahavairocana, Hán dịch là Tịnh Mãn (淨滿, đầy sạch), nghĩa là "các lầm không còn, các đức đầy đủ".

Ý nghĩa Pháp thân Đại Nhật Như Lai

Theo quan điểm Đại Thừa thì Đức Phật có ba thân: pháp thân, báo thân, hóa thân. Sở dĩ có ba thân là do chỗ dụng khác nhau. Phật Thích Ca, là vị Phật lịch sử đã đản sinh và nhập diệt trên quả địa cầu này, chính là hóa thân của Phật. Trong khi đó, thân mà Phật Thích Ca đã chứng ngộ gọi là pháp thân, là Chân Như và đó là Đại Nhật Như Lai. Ý nghĩa pháp thân này vượt ngoài sự luận bàn của ngôn từ và chỉ có sự chứng ngộ thành Phật mới có thể biết.

Đại Nhật Như Lai trong Mạn Đà La

Trong Kim Cương Giới Mạn Đà La, Đại Nhật Như Lai đại biểu cho Thức uẩn của Ngũ uẩn, Không đại của Ngũ đại, Pháp giới thể tính trí của Ngũ trí, và có chủng tử tự là VAṂ.

Trong Thai Tạng Giới Mạn Đà La, phần Trung Đài Bát Diệp Viện có hình tượng hoa sen Bi Tâm tám cánh, thì Đại Nhật Như Lai là nhụy sen biểu tượng cho căn bản của sự tu tập giải thoát cần phải lấy Đại Bi làm gốc. Ngài đại biểu cho tâm viên mãn, tối thắng của hoa sen trắng tinh khiết, trang nghiêm, thanh tịnh. Chủng tử tự là ĀḤ.

Ý nghĩa tên gọi Đại Nhật Như Lai

Đại Nhật Như Lai được dịch từ Vairocana, theo tiếng Phạn có nghĩa là "biến chiếu". Trong Đại Nhật Kinh Nghĩa Thích do sư Nhất Hạnh thuật ký giải thích: "Chữ Tỳ Lô Giá Na (vairocana) là mặt trời, có nghĩa là soi sáng cùng khắp, diệt trừ mọi chỗ u ám. Tuy nhiên đối mặt trời của thế gian, sự chiếu sáng có phương phận, chiếu sáng bên ngoài mà chẳng chiếu sáng bên trong, chiếu sáng bên này, chẳng đến bên kia, lại chỉ sáng ban ngày, còn ban đêm không thấy chiếu. Huệ Nhật của Như Lai không như thế. Trí sáng của Phật chiếu khắp mọi nơi, chẳng kể trong ngoài, không phân phương hướng, góc cạnh, đêm ngày."

Hình ảnh

Tập tin:Vairocana Tosyodaiji.JPG Tập tin:Longmen.Vairocana.jpg Tập tin:Ming Vairocana statue (大日如来, Dàrì Rúlái; 毘盧遮那佛, Pílúzhēnà Fó), one of Five Tathagathas (五方佛 Wǔfāngfó) or Five Wisdom Buddhas (五智如来 Wǔzhì Rúlái), Huayan Temple (华严寺), Shanxi, China.jpg Tập tin:Ancient Buddhist Grottoes at Longmen- Fengxian Temple, Vairocana Buddha.jpg Tập tin:Jin Dynasty Vairocana (大日如来, Dàrì Rúlái; 毘盧遮那佛, Pílúzhēnà Fó), one of Five Tathagathas (五方佛 Wǔfāngfó) or Five Wisdom Buddhas (五智如来 Wǔzhì Rúlái) at Shanhua Temple (善化寺), Shanxi, China.jpg Tập tin:Spring Temple Buddha picturing Vairocana, in Lushan County, Henan, China.png Tập tin:Altar Painting of Vairocana (Treasure 1363).jpg Tập tin:Bulguksageumdongbirojanabuljwasang (Seated gilt-bronze vairocana buddha statue of Bulguksa Temple).jpg Tập tin:Vairocana Buddha (9843463364).jpg Tập tin:Vairocana Buddha, Fengxian Temple, Longmen Grottoes (10241055516).jpg Tập tin:COLLECTIE TROPENMUSEUM Boeddhabeeld van de Borobudur voorstellende Dhyani Boeddha Vairocana TMnr 10015947.jpg Tập tin:Vairocana Buddha, Qing dynasty, 18th century, bronze - Museu do Oriente - Lisbon, Portugal - DSC06937.JPG Tập tin:Gilt-bronze Seated Vairocana Buddha.jpg Tập tin:Vairocana, Fengxian Temple, Longmen Grottoes (10240207654).jpg Tập tin:Vairocana Triad (Cologne).jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|Đại Nhật Như Lai ở giữa, trái là [[Quán Thế Âm, phải là Kim Cương Thủ Vajrapani]] **Tỳ-lô-giá-na** (), còn được biết đến với tên gọi **Tỳ-lư-xá-na** hoặc **Đại Nhật Như Lai** (chữ Hán: 大日如来)
thumb|Tranh vẽ Ngũ phật trên vải **Ngũ Phật** (còn được gọi là **Ngũ Trí Như Lai**, **Ngũ Trí Phật**, **Ngũ Phương phật** hay **Ngũ Thiền Định Phật**) là năm vị Phật trong Mật Tông lấy
nhỏ|Tượng Phật Như Lai ở Miếu bà Bình Long **Như Lai** (zh. 如來, sa., pi. तथागत _tathāgata_) là một danh hiệu của Phật được dịch từ _tathāgata_ của tiếng Phạn. Chiết tự của _tathāgata_ là
**Đại bàng Mã Lai** (tên khoa học **_Ictinaetus malaiensis_**), là một loài chim săn mồi duy nhất thuộc chi **_Ictinaetus_**. Chúng sống ở vùng núi rừng nhiệt đới của châu Á, được nhận biết rất
**Trường Đại học Dartmouth** (tiếng Anh: _Dartmouth College_; thường gọi là _Dartmouth_, phát âm ) là một đại học nghiên cứu tư thục 254 năm tuổi thuộc nhóm Ivy League danh giá nhất Hoa Kỳ,
**_Đại Nhật kinh_** (zh. 大日經, sa. _mahāvairocanābhisaṃbodhi -vikurvitādhiṣṭhāna -vaipulyasūtrendrarāja -nāma -dharmaparyāya_, _mahāvairocanābhi -saṃbodhisūtra_, _mahāvairocanābhisaṃbodhivikurvitādhiṣṭhāna -vaipulyasūtra_) là một bộ kinh quan trọng của Mật tông. Kinh được Đại Sư Thiện Vô Uý (zh. 善無畏, sa. _Śubhākarasiṃha_)
**Chùa Như Lai** (; ) là một ngôi chùa Phật giáo ở Cotia, São Paulo, Brasil. Đây là ngôi chùa Phật giáo lớn nhất ở Nam Mỹ với diện tích xây dựng 10.000 mét vuông,
**Trung Nguyên Đại Phật** (, ) là một bức tượng Đại Nhật Như Lai được xây dựng tại chân Nghiêu Sơn (尧山) thuộc huyện Lỗ Sơn tỉnh Hà Nam (Trung Quốc). Kể từ khi hoàn
**Siddhartha Gautama** (tiếng Phạn: सिद्धार्थ गौतम, Hán-Việt: Tất-đạt-đa Cồ-đàm) hay **Gautama Buddha**, còn được gọi là **Shakyamuni** (tiếng Phạn: शाक्यमुनि, Hán-Việt: Thích-ca Mâu-ni) là một nhà tu hành và nhà truyền giáo, người sáng lập
**Chu Ân Lai** () (5 tháng 3 năm 1898 – 8 tháng 1 năm 1976), là một lãnh đạo cấp cao của Đảng Cộng sản Trung Quốc, từng giữ chức Thủ tướng Cộng hoà Nhân
là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tại Việt Nam nó cũng là một
**Lịch sử Nhật Bản** bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản. Các
**Bảo Đại** (chữ Hán: , 22 tháng 10 năm 1913 – 31 tháng 7 năm 1997), tên khai sinh là **Nguyễn Phúc (Phước) Vĩnh Thụy** (), là vị hoàng đế thứ 13 và là vị
**Câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai**, thường được gọi ngắn gọn là **Hoàng Anh Gia Lai** (**HAGL**), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam có trụ sở ở
**Kinh tế Nhật Bản** là một nền kinh tế thị trường tự do phát triển. Nhật Bản là nền kinh tế lớn thứ ba thế giới theo GDP danh nghĩa và lớn thứ tư theo
**Nhật thực** () xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời trên cùng một đường thẳng và quan sát từ Trái Đất, lúc đó Mặt Trăng che khuất hoàn toàn
**Alexandros III của Macedonia** (, ), thường được biết đến rộng rãi với cái tên **Alexander Đại đế** (tiếng Hy Lạp: _Megas Alexandros_, tiếng Latinh: _Alexander Magnus_), hay còn được một số tài liệu tiếng
**Chiến dịch Mã Lai** (tiếng Nhật:マレー作戦) hay **Trận Mã Lai** (Tiếng Anh:_Battle of Malaya_) là cuộc tấn công thuộc địa Mã Lai của Đế quốc Anh bởi Lục quân Đế quốc Nhật Bản từ ngày
| religion_year = 2018 | religion_ref = | regional_languages = | demonym = | ethnic_groups = | ethnic_groups_year = 2016 | ethnic_groups_ref = | capital = Tokyo (de facto) | largest_city = Tập tin:PrefSymbol-Tokyo.svg Tokyo
**Đại học Quốc tế Florida** là một trường đại học nghiên cứu công lập với khuôn viên chính tại University Park, Florida, Hoa Kỳ. Được thành lập vào năm 1965 bởi Quốc hội Florida, trường
**Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh**, còn được gọi là **Đại học UEH** () là đại học đa thành viên chuyên khối kinh tế hệ công lập, thuộc nhóm đại học trọng
**Hải quân Đế quốc Nhật Bản** (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: _Dai-Nippon Teikoku Kaigun_, phiên âm Hán-Việt: **_Đại Nhật Bản Đế quốc Hải quân_**), tên chính thức **Hải quân Đế quốc Đại Nhật
**Lãi suất kép** là việc cộng dồn lãi suất vào tổng số tiền gốc của một khoản vay hoặc tiền gửi, hay nói cách khác, là lãi suất trên lãi suất (thay vì lãi đơn
**Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất** (tên giao dịch chính thức: **Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất**; IATA: **SGN**; ICAO: **VVTS**) là sân bay quốc tế lớn nhất Việt Nam hiện tại.
**Văn học Nhật Bản** là một trong những nền văn học dân tộc lâu đời nhất và giàu có nhất thế giới nảy sinh trong môi trường nhân dân rộng lớn từ thuở bình minh
_[[Chiếu dời đô_ – bản dịch của Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam.|thế=]] nhỏ|330x330px|Một góc phố Hà Nội đêm 10 tháng 10 năm 2010 **Đại lễ 1000 năm Thăng Long – Hà
**Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản** (kanji cũ: 大日本帝國海軍航空隊, romaji: _Dai-Nippon Teikoku Kaigun Koukuu-tai_, phiên âm Hán-Việt: _Đại Nhật Bản Đế quốc Hải quân Hàng không Đội_) là binh chủng không quân của
Mạn-đà-la **Mật Tông** (zh. 密宗 _mì-zōng_) là từ gốc Hán dùng để gọi pháp môn bắt nguồn từ sự kết hợp giữa Ấn Độ giáo và Phật giáo Đại thừa, được hình thành vào khoảng
**Chiến tranh Nhật - Thanh** (cách gọi Nhật Bản, ), hay **chiến tranh Giáp Ngọ** (cách gọi Trung Quốc, ) là một cuộc chiến tranh giữa đế quốc Đại Thanh và đế quốc Nhật Bản
**Triều đại trong lịch sử Trung Quốc**, hay **triều đại Trung Quốc**, ý chỉ các chế độ quân chủ thế tập cai trị Trung Quốc trong phần lớn chiều dài lịch sử nước này. Kể
**Chiến tranh Đại Ngu – Đại Minh**, **Chiến tranh Hồ – Minh**, hay thường được giới sử học Việt Nam gọi là **cuộc xâm lược của nhà Minh**, là cuộc chiến của nhà Hồ nước
thumb|right|Trò chơi Doom **Bắn súng góc nhìn thứ nhất** (First-person shooter, viết tắt **FPS**) là một thể loại trò chơi điện tử tập trung xung quanh các loại súng và các cuộc chiến dựa trên
**Magna Carta** (tiếng Latin: "**Đại Hiến Chương**"), còn được gọi là **Magna Carta Libertatum** (Latin: "**Đại Hiến Chương về những quyền tự do**"), là một văn kiện thời Trung Cổ, được vua John của Anh
**Đại học Trung văn Hồng Kông** (, ) là trường đại học nghiên cứu công lập ở Sa Điền, Hồng Kông, chính thức thành lập vào năm 1963 bằng khế ước đại học do Hội
Bệnh viện Đa Khoa Tân Hưng được thành lập với mong muốn mang đến cho bệnh nhân một nơi khám chữa bệnh thoải mái và hiện đại nhất, nhằm góp phần nâng cao dịch vụ
**Vladivostok Đại học kinh Tế và dịch vụ** **(VSUES)** là một trường Đại học nằm ở Vladivostok. Tên đầy đủ — bang cơ sở giáo dục "trường Đại học kinh Tế và dịch vụ tp.
**Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại** (tiếng Anh: **Museum of Modern Art**, viết tắt là **MoMA**) là một bảo tàng nghệ thuật tại Midtown Manhattan, Thành phố New York, nằm trên 53rd Street, giữa Fifth
**Thuật ngữ văn học Nhật Bản** được trình bày theo thứ tự abc dưới đây là một số thuật ngữ, khái niệm, danh từ riêng thường gặp trong văn học Nhật Bản, bao gồm trong
**Ngũ đại Thập quốc** (, 907-979) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc, bắt đầu từ khi triều Đường diệt vong, kéo dài đến khi triều Tống thống nhất Trung Quốc bản thổ.
**Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất** () hay gọi tắt là **CTVQ Ả Rập Thống nhất** hay **UAE** (theo tên tiếng Anh là _United Arab Emirates_) là quốc gia Tây Á nằm về
**Lịch sử quân sự Nhật Bản** mô tả cuộc chiến tranh phong kiến kéo dài nhằm tiến tới việc ổn định trong nước, sau đó cùng với việc viễn chinh ra bên ngoài cho tới
**Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất** (viết tắt là **GHPGVNTN**), thành lập vào tháng 1 năm 1964, là một trong những tổ chức Phật giáo tại Việt Nam, từng được nhà nước Việt
**Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009** (, translit. Kila phoumipak asi taven oak siang tai 2009), tên gọi chính thức là Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 25, là sự
Biểu trưng Phong trào Đại kết. **Phong trào Đại kết** đề cập tới những nỗ lực của các Kitô hữu hoặc các truyền thống giáo hội khác nhau nhằm phát triển mối quan hệ gần
**Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo** hay **ngữ tộc Malay-Polynesia** là một phân nhóm của ngữ hệ Nam Đảo, với tổng cộng chừng 385,5 triệu người nói. Các ngôn ngữ Mã Lai-Đa Đảo là ngôn ngữ
**Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ XII**, được gọi chính thức là **Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII** là đại hội lần thứ 12 của Đảng Cộng sản Việt
Vua [[Bảo Đại ngồi trong ngự liễn (kiệu) trên đường tới Đàn Nam Giao làm lễ tế năm 1942]] **Lễ tế giao** (chữ Hán: / ), thường gọi **lễ tế Nam Giao** (chữ Hán: ),
**Lực lượng Phòng vệ Mặt đất Nhật Bản** (tiếng Anh: _Japan Ground Self-Defense Force_, , Hán-Việt: _Lục thượng tự vệ đội_), thường được gọi tắt là **JGSDF** (, Hán-Việt: _Lục tự_), là lực lượng lục
, một tên tiếng Nhật của nam, tương đương với _John Smith_ trong tiếng Anh. _Jane Smith_ tương đương sẽ là . hiện đại thường bao gồm phần đứng trước, phần đứng sau. Thứ tự
**_Amagiri_** (tiếng Nhật: 天霧) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp _Fubuki_ bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế