✨Cymbiola

Cymbiola

Cymbiola là một chi ốc biển săn mồi trong họ Volutidae. Một số loài trong chi này đôi khi được đặt trong chi Cymbiolacca Iredale, 1929, đôi khi được xem là một phân chi của Cymbiola.

Các loài

Các loài và phân loài thuộc chi Cymbiola bao gồm:

  • Cymbiola aulica (Sowerby I, 1825)
  • Cymbiola cathcartiae (Reeve, 1856)
  • Cymbiola excelsior Bail & Limpus, 1998
  • Cymbiola imperialis (Lightfoot, 1786)
  • Cymbiola laminusa Poppe, Tagaro & Bail, 2011
  • Cymbiola lutea
  • Cymbiola palawanica Douté & Bail, 2000
  • Cymbiola pulchra = Cymbiolacca pulchra, see Cymbiolacca pulchra wisemani
  • Cymbiola scottjordani Poppe & Tagaro, 2005
  • Cymbiola tamariskae Sutanto & Patamakanthin, 2004
  • Cymbiola vespertilio Linnaeus, 1758 ; Phân chi Cymbiola (Cymbiola) sensu stricto
  • Cymbiola baili Prati & Raybaudi, 1997
  • Cymbiola chrysostoma (Swainson, 1824)
  • Cymbiola cymbiola (Gmelin, 1791)
  • Cymbiola deshayesi (Reeve, 1854)
  • Cymbiola flavicans (Gmelin, 1791)
  • Cymbiola hughmorrisoni Bail & Limpus, 1997
  • Cymbiola innexa (Reeve, 1849)
  • Cymbiola irvinae (Smith, 1909)
  • Cymbiola magnifica (Gebauer, 1802)
  • Cymbiola malayensis Douté & Bail, 2000
  • Cymbiola mariaemma Gray, 1858
  • Cymbiola nivosa (Lamarck, 1804)
  • Cymbiola nobilis (Lightfoot, 1786)
  • Cymbiola rossiniana (Bernardi, 1859)
  • Cymbiola rutila (Broderip, 1826)
  • Cymbiola sophia (Gray, 1846) ; Phân chi Cymbiola (Cymbiolacca) Iredale, 1929
  • Cymbiola intruderi Poppe, 1985
  • Cymbiola perplicata (Hedley, 1902)
  • Cymbiola thatcheri (McCoy, 1868) ;Một số loài đưa vào đồng nghĩa:
  • Cymbiola complexa Iredale, 1924: đồng nghĩa của Cymbiola (Cymbiolacca) pulchra complexa Iredale, 1924
  • Cymbiola marispuma Angioy & Biraghi, 1977: đồng nghĩa của Cymbiola (Cymbiola) innexa (Reeve, 1849)
  • Cymbiola randalli Stokes, 1961: đồng nghĩa của Cymbiola (Cymbiolacca) pulchra wisemani(Brazier, 1870)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cymbiola_** là một chi ốc biển săn mồi trong họ Volutidae. Một số loài trong chi này đôi khi được đặt trong chi _Cymbiolacca_ Iredale, 1929, đôi khi được xem là một phân chi của
**_Cymbiola cymbiola_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola deshayesi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố Cymbiola deshayesi have been được tìm
**_Cymbiola imperialis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả Vỏ của _Cymbiola imperialis_ có thể có kích thước
**_Cymbiola magnifica_**, tên tiếng Anh: _magnificent volute_, là một loài ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Hình ảnh Tập
**_Cymbiola aulica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola baili_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola chrysostoma_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola cathcartiae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola excelsior_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola hughmorrisoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola flavicans_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola intruderi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola innexa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola malayensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola irvinae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola mariaemma_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola palawanica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola nivosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola perplicata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola rossiniana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola pulchra_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola sophia_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola scottjordani_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola tamariskae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola thatcheri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cymbiola rutila_**, common name the "**Blood-red Volute**", là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa.
**_Cymbiola nobilis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. Môi trường sống của loài ốc này là ở Thái Bình Dương,
**_Muricoidea_** là một Phân loại siêu họ của ốc biển săn mồi, biển] Muricoidea Rafinesque, 1815. Trong: MolluscaBase (2015). Truy cập thông qua: Đăng ký thế giới các loài sinh vật biển tại [http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=15138 vào
**Neogastropoda** là một nhánh phản loại không phân hạng bao gồm các loài ốc biển, động vật thân mềm hai mảnh vỏ. Trước năm 2005, Neogastropoda được xếp là một bộ. ## Familia
thumb|_[[Scaphella junonia_]] **_Volutidae_** là một họ ốc trong liên họ Muricoidea. Các loài trong họ này có thiều dài vỏ từ 9 mm đến 500 mm. ## Phân họ và Tông Ghi nhận theo Bail & Poppe