✨Cyclura cornuta

Cyclura cornuta

Cyclura cornuta ,C. c. onchiopsis, Navassa Island iguana ,C. c. stejnegeri, Mona Island iguana là một loài kỳ nhông trong họ Iguanidae. Loài này được Bonnaterre mô tả khoa học đầu tiên năm 1789.

Loài này chủ yếu được tìm thấy trên đảo Hispaniola trong khu vực Caribe, chia sẻ giữa Cộng hòa Haiti và Cộng hòa Dominica. Chúng dao động về chiều dài từ 60 cm (24 in) tới 136 cm (54 in) và màu sắc từ xám thép tới lục sẫm hay nâu.

Ngoài phân loài nguyên chủng (Cyclura cornuta cornuta) ở Hispaniola, còn có 2 phân loài nữa là kỳ nhông đất Mona (Cyclura cornuta stejnegeri) và kỳ nhông đảo Navassa (Cyclura cornuta onchiopsis), mặc dù phân loài cuối này được cho là đã tuyệt chủng trong tự nhiên.

Hình ảnh

Tập tin:Nashornleguan6 (fcm).jpg Tập tin:Karibik 27.png Tập tin:Iguana pauses in the grass..jpg Tập tin:Cycluracornuta.jpg Tập tin:Rhino.iguana.claw.arp.jpg Tập tin:Nashornleguan1 (fcm).jpg Tập tin:Cyclura cornuta - Phoenix Zoo.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cyclura cornuta_** ,C. c. onchiopsis, **_Navassa Island iguana_** ,C. c. stejnegeri, **_Mona Island iguana_** là một loài kỳ nhông trong họ Iguanidae. Loài này được Bonnaterre mô tả khoa học đầu tiên năm 1789. Loài
**_Cyclura ricordi_** là một loài thằn lằn trong họ Họ Cự đà (Iguanidae). Loài này được Duméril & Bibron mô tả khoa học đầu tiên năm 1837. Loài này được tìm thấy trên đảo Hispaniola
**Hồ Enriquillo** (tiếng Tây Ban Nha: **Lago Enriquillo**) là một hồ siêu mặn của Cộng hòa Dominica nằm ở khu vực phía tây nam của nước này. Vùng nước của nó được chia sẻ giữa