✨Cuxhaven

Cuxhaven

Cuxhaven là một thị xã, huyện lỵ của huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 161,91 km². Cuxhaven nằm bên bờ Biển Bắc tại cửa sông Elbe. Cuxhaven có kích thước 14 km (đông-tây) và 7 km (bắc-nam). Đây là một thị xã du lịch. Dân số khoảng 52.000 người. Cuxhaven có bến tàu và là một địa điểm đăng ký tàu quan trọng cho Hamburg cũng như kênh đào Kiel cho đến năm 2008. nhỏ|trái|Tháp nước ở Cuxhaven.

Trong thời gian từ năm 1945 đến 1964, nhiều thí nghiệm rốc két được thực hiện gần Cuxhaven.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Cuxhaven** là một thị xã, huyện lỵ của huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 161,91 km². Cuxhaven nằm bên bờ Biển Bắc tại cửa sông Elbe. Cuxhaven có kích
**Cuxhaven** là một huyện (_Landkreis_) ở Niedersachsen, Đức. Các đơn vị giáp ranh (từ phía đông theo chiều kim đồng hồ) là: các huyện Stade, Rotenburg, Osterholz và Wesermarsch, thành phố Bremerhaven và Biển Bắc.
**Steinau** là một đô thị ở huyện huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, nước Đức. Đô thị Steinau, Cuxhaven có diện tích 36,07 km².
**Langen** là một thị xã ở huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 121,6 km². Đô thị này có cự ly khoảng 7 km về phía bắc của Bremerhaven, và 30 km
**Neuenkirchen** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 19,65 km². Neuenkirchen đã từng thuộc Land of Hadeln, đầu tiên là một vùng đất nằm ngoài
trái|nhỏ|Wanna **Wanna** là một đô thị ở Sietland, Niedersachsen, nước Đức. Đô thị Wanna, Cuxhaven có diện tích 53,93 km².
**Bokel** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 20,96 km². Bokel đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm1180. Năm 1648, Tổng giáo phận
**Neuhaus** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 9,86 kilômét vuông. Neuhaus đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm1180. Năm 1648, Tổng giáo
**Oberndorf** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 32,71 km². Oberndorf upon Oste đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm 1180. Năm 1648,
**Midlum** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 31,07 km². Land Wursten, một nước cộng hòa tự trị gồm Midlum, đã được tuyên bố chủ
**Cappel** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 8,25 km². Land of Wursten, một nước Cộng hòa tự trị gồm Cappel, đã được tuyên bố
**Schiffdorf** là một đô thị ở huyện huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, nước Đức. Đô thị Schiffdorf có diện tích 113,55 km². Đô thị này nằm ở biên giới phía đông thành phố Bremerhaven, và
**Appeln** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 14,52 km². ## Lịch sử Appeln đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm 1180. Năm
**Nordholz** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 65,11 km². Đô thị này có cự ly khoảng 25 km về phía bắc của Bremerhaven, và 12 km
**Bederkesa** hay **Bad Bederkesa** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 43,17 km². Đô thị này có cự ly khoảng 20 km về phía đông bắc
**Uthlede** là một đô thị ở huyện huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, nước Đức. Đô thị Uthlede có diện tích 15,46 km².
**Stubben** là một đô thị ở huyện huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, nước Đức. Đô thị Stubben có diện tích 8,62 km².
**Stinstedt** là một đô thị ở huyện huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, nước Đức. Đô thị Stinstedt có diện tích 30,1 km².
**Wremen** là một đô thị ở huyện huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, nước Đức. Đô thị Wremen có diện tích 25,16 km².
**Wingst** là một đô thị ở huyện huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, nước Đức. Đô thị Wingst có diện tích 55,62 km². Wingst thuộc Tổng giáo phận Bremen, lập 1180.
**Wulsbüttel** là một đô thị ở huyện huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, nước Đức. Đô thị Wulsbüttel có diện tích 38,25 km². Wulsbüttel thuộc Tổng giáo phận Bremen, lập năm 1180.
**Bülkau** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 23,22 km². Bülkau đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm1180. Năm 1648, Tổng giáo phận
**Armstorf** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 39,75 km². ## Lịch sử Armstorf đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm1180. Năm 1648,
**Belum** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 25,72 km².
**Ringstedt** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 26,26 km². Ringstedt đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm 1180. Năm 1648, Tổng giáo
**Osten** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 48 km². Osten upon Oste đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm 1180. Năm 1648,
**Sandstedt** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 56,22 km².
**Lunestedt** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 17,25 km². Lunestedt đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm 1180. Năm 1648, Tổng giáo
**Mittelstenahe** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 33,68 km². Mittelstenahe đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm1180. Năm 1648, Tổng giáo phận
**Köhlen** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 26,72 km². Köhlen đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm1180. Năm 1648, Tổng giáo phận
**Lamstedt** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 52,64 km². Lamstedt đã thuộc tổng giáo phận Bremen. Năm 1648, tổng giáo phận này đã được
**Kührstedt** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 25,5 km². Kührstedt đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm1180. Năm 1648, Tổng giáo phận
**Lintig** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 47,27 km². Lintig đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm1180. Năm 1648, Tổng giáo phận
**Loxstedt** là một đô thị thuộc in huyện Cuxhaven trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 156,54 km². Loxstedt nằm về phía nam của Bremerhaven Loxstedt đã thuộc tổng giáo phận Bremen.
**Hollen** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 15,6 km². Hollen đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm 1180. Năm 1648, Tổng giáo
**Kirchwistedt** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 25,07 km². Kirchwistedt đã thuộc tổng giáo phận Bremen. Năm 1648, tổng giáo phận này đã được
**Hechthausen** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 30,71 kilômét vuông. Hechthausen đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm1180. Năm 1648, Tổng giáo
**Hollnseth** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 20,82 km². Hollnseth đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm 1180. Năm 1648, Tổng giáo
**Heerstedt** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 18,89 km². Heerstedt đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm1180. Năm 1648, Tổng giáo phận
**Hemmoor** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 45,08 km². Hemmoor năm gần sông Oste, cự ly khoảng 40 km về phía đông bắc của Bremerhaven,
**Geversdorf** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 21,62 km². Geversdorf đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm 1180. Năm 1648, Tổng giáo
**Frelsdorf** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 25,29 kilômét vuông. Frelsdorf đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm1180. Năm 1648, Tổng giáo
**Hagen im Bremischen** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 27,17 km². Đô thị này có cự ly khoảng 20 km về phía nam của Bremerhaven,
**Drangstedt** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 17,02 km². Drangstedt đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm1180. Năm 1648, Tổng giáo phận
**Flögeln** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 25,26 km². Flögeln đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm 1180. Năm 1648, Tổng giáo
**Driftsethe** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 15,37 km². Driftsethe đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm1180. Năm 1648, Tổng giáo phận
**Cadenberge** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 9,36 km². Cadenberge đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm 1180. Năm 1648, Tổng giáo
**Padingbüttel** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 9,42 km². Land Wursten, một nước cộng hòa tự trị gồm Padingbüttel, đã được tuyên bố chủ
_'Mulsum_ là một thị trấn nhỏ ở huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 8,43 km². Land Wursten, một nước cộng hòa tự trị gồm Mulsum, đã được tuyên bố
**Misselwarden** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 10,32 km². Land Wursten, một nước cộng hòa tự trị gồm Misselwarden, đã được tuyên bố chủ