✨Crocidura

Crocidura

Crocidura là một chi động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Chi này được Wagler miêu tả năm 1832.

  • Crocidura ansellorum - Chuột chù Ansell
  • Crocidura arabica - Chuột chù Ả Rập
  • Crocidura arispa
  • Crocidura armenica - Chuột chù Armeni
  • Crocidura attenuata - Chuột chù xám châu Á
  • Crocidura attila - Chuột chù Attila
  • Crocidura baileyi - Chuột chù Bailey
  • Crocidura baluensis - Chuột chù Kinabalu
  • Crocidura batakorum Chuột chù Batak
  • Crocidura batesi - Chuột chù Bates
  • Crocidura beatus - Chuột chù Mindanao
  • Crocidura beccarii - Chuột chù Beccari
  • Crocidura bottegi - Chuột chù Bottego
  • Crocidura bottegoides
  • Crocidura brunnea - Chuột chù đuôi dày
  • Crocidura buettikoferi - Chuột chù Buettikofer
  • Crocidura caliginea - Chuột chù sẫm châu Phi
  • Crocidura canariensis - Chuột chù Canary
  • Crocidura caspica - Chuột chù Caspi
  • Crocidura cinderella - Chuột chù Cinderella
  • Crocidura congobelgica - Chuột chù chân trắng Congo
  • Crocidura cranbooki
  • Crocidura niobe - Chuột chù Niobe
  • Crocidura obscurior - Chuột chù lùn Tây Phi
  • Crocidura olivieri - Chuột chù lớn châu Phi
  • Crocidura orientalis - Chuột chù phương Đông
  • Crocidura orii - Chuột chù Ryukyu
  • Crocidura palawanensis - Chuột chù Palawan
  • Crocidura panayensis - Chuột chù Panay
  • Crocidura paradoxura - Chuột chù đuôi dài Sumatra
  • Crocidura parvipes - Chuột chù chân nhỏ
  • Crocidura pasha - Chuột chù tí hon Sahel
  • Crocidura pergrisea - Chuột chù xám Pale
  • Crocidura phaeura - Chuột chù Guramba
  • Crocidura phanluongi - Chuột chù Phan Lương
  • Crocidura phuquocensis - Chuột chù Phú Quốc
  • Crocidura picea - Chuột chù Cameroon
  • Crocidura pitmani - Chuột chù Pitman
  • Crocidura planiceps
  • Crocidura poensis - Chuột xạ Fraser
  • Crocidura polia - Chuột chù Polia
  • Crocidura pullata - Chuột chù chân trắng Kashmir
  • Crocidura raineyi - Chuột chù Rainey
  • Crocidura ramona
  • Crocidura rapax - Chuột chù chân trắng Trung Hoa
  • Crocidura religiosa - Chuột chù lùn Ai Cập
  • Crocidura rhoditis
  • Crocidura roosevelti - Chuột chù Roosevelt
  • Crocidura russula - Chuột chù chân trắng lớn
  • Crocidura sapaensis - Chuột chù Sa Pa
  • Crocidura selina - Chuột chù vùng thấp Uganda
  • Crocidura serezkyensis - Chuột chù đá nhỏ
  • Crocidura shantungensis - Chuột chù chân trắng nhỏ châu Á
  • Crocidura sibirica - Chuột chù Siberi
  • Crocidura sicula - Chuột chù Sicilia
  • Crocidura silacea - Chuột xạ nhỏ nâu xám
  • Crocidura smithii
  • Crocidura sokolovi - Chuột chù Sokolov*
  • Crocidura somalica - Chuột chù Somali
  • Crocidura stenocephala - Chuột chù đầm lầy Kahuzi
  • Crocidura suaveolens - Chuột chù chân trắng nhỏ
  • Crocidura susiana - Chuột chù Iran
  • Crocidura tanakae - Chuột chù xám Đài Loan
  • Crocidura tansaniana - Chuột chù Tanzania
  • Crocidura tarella - Chuột chù Tarella
  • Crocidura tarfayensis - Chuột chù Sahara
  • Crocidura telfordi - Chuột chù Telford
  • Crocidura tenuis - Chuột chù Timor
  • Crocidura thalia - Chuột chù Thalia
  • Crocidura theresae - Chuột chù Theresa
  • Crocidura thomensis - Chuột chù São Tomé
  • Crocidura trichura - Chuột chù đảo Giáng Sinh
  • Crocidura turba - Chuột chù Turbo
  • Crocidura ultima - Chuột chù Ultimate
  • Crocidura usambarae - Chuột chù Usambara
  • Crocidura viaria
  • Crocidura virgata - Chuột chù Mamfe
  • Crocidura voi - Chuột chù Voi
  • Crocidura vorax
  • Crocidura vosmaeri - Chuột chù Banka
  • Crocidura watasei - Chuột chù nhỏ Ryukyu
  • Crocidura whitakeri - Chuột chù Whitaker
  • Crocidura wimmeri - Chuột chù Wimmer
  • Crocidura wuchihensis - Chuột chù đảo Hải Nam
  • Crocidura xantippe - Chuột chù Xanthippe
  • Crocidura yankariensis - Chuột chù Yankari
  • Crocidura zaitsevi Chuột chù Zaitsev*
  • Crocidura zaphiri - Chuột chù Zaphir
  • Crocidura zarudnyi - Chuột chù đá Zarudny
  • Crocidura zimmeri - Chuột chù Upemba
  • Crocidura zimmermanni - Chuột chù Crete
*Loài mới.
**Loài mới.
***Loài mới.

Hình ảnh

Tập tin:Gartenspitzmaus.jpg Tập tin:Crocidura leucodon.JPG Tập tin:Brehms - Crocidura russulus.jpg Tập tin:Sorex minutus-1.jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Crocidura_** là một chi động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Chi này được Wagler miêu tả năm 1832. * _Crocidura ansellorum_ - Chuột chù Ansell * _Crocidura arabica_ - Chuột chù
**_Crocidura russula_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Hermann mô tả năm 1780 Môi trường sống ưa thích của nó là đồng cỏ và rừng.
**_Crocidura leucodon_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Hermann mô tả năm 1780. ## Hình ảnh Tập tin:Crocidura leucodon range map.png Tập tin:Sorex minutus-1.jpg
**_Crocidura suaveolens_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Pallas mô tả năm 1811. ## Hình ảnh Tập tin:Crocidura suaveolens distribution.jpg Tập tin:Spitzmaus mittellaendische-drawing.jpg
**_Crocidura sicula_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Miller mô tả năm 1900. ## Hình ảnh Tập tin:Crocidura sicula.jpg
**_Crocidura palawanensis_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Taylor mô tả năm 1934. ## Hình ảnh Tập tin:Distribution Crocidura Philippines.PNG
**_Crocidura negrina_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Rabor mô tả năm 1952. ## Hình ảnh Tập tin:Distribution Crocidura Philippines.PNG
**_Crocidura mutesae_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Heller mô tả năm 1910. Loài này được tìm thấy ở Uganda, Cộng hòa Dân chủ Congo
**_Crocidura mindorus_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Miller mô tả năm 1910. ## Hình ảnh Tập tin:Distribution Crocidura Philippines.PNG
**_Crocidura grandis_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Miller mô tả năm 1911. Chúng là loài đặc hữu của Philippin. ## Hình ảnh Tập
**_Crocidura beatus_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Miller mô tả năm 1910. ## Hình ảnh Tập tin:Distribution Crocidura Philippines.PNG
**_Crocidura attenuata_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Milne-Edwards mô tả năm 1872. ## Hình ảnh Tập tin:Distribution Crocidura Philippines.PNG
**_Crocidura thomensis_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Bocage mô tả năm 1887.
**_Crocidura thalia_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Dippenaar mô tả năm 1980.
**_Crocidura theresae_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Heim de Balsac mô tả năm 1968.
**_Crocidura telfordi_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Hutterer mô tả năm 1986.
**_Crocidura tenuis_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Müller mô tả năm 1840.
**_Crocidura tarfayensis_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Vesmanis & Vesmanis mô tả năm 1980.
**_Crocidura tansaniana_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Hutterer mô tả năm 1986.
**_Crocidura tarella_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Dollman mô tả năm 1915.
**_Crocidura susiana_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Redding & Lay mô tả năm 1978.
**_Crocidura tanakae_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Kuroda mô tả năm 1938.
**_Crocidura somalica_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Thomas mô tả năm 1895.
**_Crocidura stenocephala_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Heim de Balsac mô tả năm 1979.
**_Crocidura smithii_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Thomas mô tả năm 1895.
**_Crocidura silacea_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Thomas mô tả năm 1895.
**_Crocidura shantungensis_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Miller mô tả năm 1901.
**_Crocidura sibirica_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Dukelsky mô tả năm 1930.
**_Crocidura serezkyensis_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Laptev mô tả năm 1929.
**_Crocidura selina_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Dollman mô tả năm 1915.
**_Crocidura rhoditis_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Miller & Hollister mô tả năm 1921.
**_Crocidura roosevelti_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Heller mô tả năm 1910. ## Hình ảnh Tập tin:Roosevelt%27s Shrew area.png
**_Crocidura religiosa_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được I. Geoffroy mô tả năm 1827.
**_Crocidura ramona_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Ivanitskaya, Shenbrot, & Nevo miêu tả năm 1996.
**_Crocidura rapax_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được G. Allen mô tả năm 1923.
**_Crocidura raineyi_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Heller mô tả năm 1912.
**_Crocidura polia_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Hollister mô tả năm 1916.
**_Crocidura pullata_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Miller mô tả năm 1911.
**_Crocidura planiceps_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Heller mô tả năm 1910.
**_Crocidura poensis_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Fraser mô tả năm 1842.
**_Crocidura pitmani_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Barclay mô tả năm 1932.
**_Crocidura phaeura_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Osgood mô tả năm 1936.
**_Crocidura picea_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Sanderson mô tả năm 1940.
**_Crocidura pergrisea_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Miller mô tả năm 1913.
**_Crocidura parvipes_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Osgood mô tả năm 1910.
**_Crocidura pasha_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Dollman mô tả năm 1915.
**_Crocidura paradoxura_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Dobson mô tả năm 1886.
**_Crocidura orii_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Kuroda mô tả năm 1924.
**_Crocidura olivieri_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Lesson mô tả năm 1827. Là loài bản địa châu Phi, nơi nó có sự phân bố
**_Crocidura orientalis_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Jentink in Weber mô tả năm 1890.