✨Crassostrea

Crassostrea

Crassostrea là một chi hàu thực thụ trong họ Ostreidae, chi này chứa đựng nhiều loài có giá trị làm thực phẩm.

Các loài

  • Crassostrea (Sacco 1897) Crassostrea alabamiensis (Lea 1833) Crassostrea amasa (Iredale 1939) (syn. Saccostrea scyphophilla) Crassostrea angulata (Lamarck 1819) – Portuguese oyster Crassostrea ariakensis (Fujita 1913) – Suminoe oyster Crassostrea ashleyi (Hertlein 1943) (syn. Ostrea arnoldi) Crassostrea belcheri (G.B. Sowerby II 1871) Crassostrea bilineata (Röding 1798) Crassostrea brasiliana (Lamarck 1819) (syn. C. brasiliensis) Crassostrea cahobasensis (Pilsbry and Brown 1910) Crassostrea chilensis (Philippi 1845) Crassostrea columbiensis (Hanley 1846) Crassostrea contracta (Conrad 1865) Crassostrea corteziensis (Hertlein 1951) Crassostrea cucullaris (Lamarck 1819) Crassostrea cucullata (Born) (syn. Saccostrea cucullata) Crassostrea cuebana (Jung 1974) Crassostrea dactylena (Iredale 1939) Crassostrea echinata (Quoy & Gaimard 1835) (syn. Saccostrea echinata) Crassostrea gasar (Dautzenberg 1891) – mangrove oyster Crassostrea gigantissima (Finch 1824) – Giant fossil oyster Crassostrea gigas (Thunberg 1793) (syn. C. talienwhanensis) – Pacific oyster Crassostrea glomerata (Gould 1850) – Auckland oyster Crassostrea gryphoides (Schlotheim 1813) Crassostrea hatcheri (Ihering 1899) Crassostrea hongkongensis (Lam & Morton 2003) Crassostrea iredalei (Sacco 1932) – Faustino Crassostrea kawauchidensis (Tamura 1977) Crassostrea margaritacea (Lamarck 1819) (syn. Striostrea margaritacea) Crassostrea nippona (Seki 1934) Crassostrea paraibanensis (Singarajah 1980) Crassostrea patagonica (d'Orbigny 1842) (syn. Ostrea ferrarisi) Crassostrea raincourti (Deshayes 1858) Crassostrea rhizophorae (Guilding 1828) Crassostrea rivularis (Gould 1861) Crassostrea sikamea (Amemiya 1928) – Kumamoto oyster Crassostrea titan (Conrad 1853) (syn. Ostrea prior, O. andersoni) Crassostrea transitoria (Hupé 1854) (syn. Ostrea maxima) Crassostrea tulipa (Lamarck 1819) ** Crassostrea virginica (Gmelin 1791) – Eastern oyster
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Hàu đước** (Danh pháp khoa học: _Crassostrea gasar_) là một loài hàu thật sự trong họ hàu Ostreidae. Hàu đước được dùng làm thức ăn nhiều ở Trinidad và Tobago như là một phần của
**Crassostrea** là một chi hàu thực thụ trong họ Ostreidae, chi này chứa đựng nhiều loài có giá trị làm thực phẩm. ## Các loài * **_Crassostrea_** (Sacco 1897) ** †_Crassostrea alabamiensis_ (Lea 1833) **
**Hàu Mỹ** (Danh pháp khoa học: **_Crassostrea virginica_**) là một loài hàu trong họ Ostreidae phân bố ở Mỹ. Đây là một loại hàu có giá trị kinh tế và được nuôi nhiều ở Mỹ.
**Hàu** hay **hào** (phương ngữ Nam Bộ) là loài động vật nhuyễn thể thuộc nhóm thân mềm hai mảnh vỏ trong họ hàng nghêu, sò, ốc, hến sống ở bờ biển, các ghềnh đá ven
**Họ hàu** (Danh pháp khoa học: _Ostreidae_) hay còn gọi là **hàu thực thụ** là một họ động vật thân mềm gồm các loài hàu. ## Chi và loài thumb|_[[Crassostrea rhizophorae_]] * _Alectryonella_ * _Agerostrea_
**Virginia** (phát âm tiếng Việt: Vơ-gin-ni-a; phát âm tiếng Anh: ), tên chính thức là **Thịnh vượng chung Virginia** (), là một bang nằm tại khu vực Nam Đại Tây Dương của Hợp chúng quốc
**Hàu cửa sông** (danh pháp hai phần: **_Magallana ariakensis_**) là loài nhuyển thể hai mảnh vỏ thuộc nhóm hàu trong chi Crassostrea (hàu thực thụ). Chúng là loài có giá trị kinh tế cao. ##