✨Craibia

Craibia

Craibia là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae. Nó gồm các loài:

  • Craibia atlantica
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Craibia_** là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae. Nó gồm các loài: * _Craibia atlantica_
**_Craibia zimmermannii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Harms) Dunn miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Craibia zimmermannii 1.jpg
**_Craibia atlantica_** là một cây cỡ nhỏ thuộc họ Fabaceae. Đây là loài đặc hữu của vùng ven biển và ven sông của Tây Phi nhiệt đới và có ở Cameroon, Côte d'Ivoire, Nigeria, Ghana.
**_Craibia dubia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (De Wild.) De Wild. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1920.
**_Craibia crassifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Harms) Dunn miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911.
**_Craibia simplex_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Dunn miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Craibia macrantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Pellegr.) J.B.Gillett miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Craibia lujai_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được De Wild. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Craibia laurentii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (De Wild.) De Wild. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Craibia grandiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Micheli) Baker f. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Craibia brownii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Dunn miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Craibia brevicaudata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Vatke) Dunn miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Craibia affinis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (De Wild.) De Wild. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Phodoryctis thrypticosema_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Nam Phi và Zimbabwe. Ấu trùng ăn _Craibia brevicaudata_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Euryphura achlys_** (Hopffer, 1855), là một loài bướm ngày thuộc họ family Nymphalidae. It is known as the **Forest Green Butterfly** or **Mottled-green Nymph**. The miền nam most limit is Ongoye Forest, Nam Phi. Nó
**_Charaxes cithaeron_** là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở miền nam châu Phi. Sải cánh dài 70–80 mm đối với con đực và 85–95 mm đối với con cái. Thời gian bay
The **Forest King Emperor** hay **Forest King Charaxes** (**_Charaxes xiphares_**) là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó tìm thấy ở miền nam châu Phi. Sải cánh dài 65–80 mm đối với con đực và 70–95 mm
**Tông Thàn mát**, danh pháp **_Millettieae_**, là một tông thuộc họ Fabaceae (họ Đậu). Tông này có các chi như sau: * _Aganope_ Miq., 1855: Dây cóc. * _Antheroporum_ Gagnep., 1915: Săng mây, hột mát,