✨Cracidae

Cracidae

Cracidae là một họ chim trong bộ Galliformes.

Phân loại học

Họ Cracidae

  • Phân họ Penelopinae Chi Penelopina Penelopina nigra Chi Chamaepetes Chamaepetes unicolor Chamaepetes goudotii Chi Penelope (15 loài) Chi Aburria Aburria aburri Chi Pipile (4 loài) Phân họ N.N. Chi Ortalis (12 loài)
  • Phân họ Oreophasinae ** Chi Oreophasis
  • Phân họ Cracinae Chi Nothocrax * Nothocrax urumutum Chi Crax (7 loài) * Chi Mitu Mitu tomentosum Mitu salvini Mitu tuberosum * Mitu mitu (tuyệt chủng trong tự nhiên) Chi Pauxi (3 loài)

    Hình ảnh

    Tập tin:Crax daubentoni -Philadelphia Zoo -female-8a-4c.jpg Tập tin:Crax albertiPCCA20051227-1981B.jpg Tập tin:Crax alector (Rio Zoo).jpg Tập tin:Ortalis vetula Kyoto.jpg Tập tin:Dusky-legged Guan (Penelope obscura) -on branch.jpg Tập tin:Penelope superciliaris.JPG
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Cracidae** là một họ chim trong bộ Galliformes. ## Phân loại học Họ Cracidae * **Phân họ Penelopinae** ** Chi _Penelopina_ *** _Penelopina nigra_ ** Chi _Chamaepetes_ *** _Chamaepetes unicolor_ *** _Chamaepetes goudotii_ ** Chi
**Crax** là một chi chim trong họ Cracidae. Các loài trong chi này sinh sống ở trung và nam châu Mỹ. ## Các loài Các loài của chi _Crax_: * _Crax alberti_ * _Crax alector_
**Mitu** là một chi chim trong họ Cracidae. ## Các loài
**Pauxi** là một chi chim trong họ Cracidae. ## Các loài
**Chamaepetes** là một chi chim trong họ Cracidae. ## Các loài
#đổi Oreophasis derbianus Thể loại:Cracidae Thể loại:Chi gà đơn loài
**Pipile** là một chi chim trong họ Cracidae. ## Các loài
**Ortalis** là một chi chim trong họ Cracidae. ## Các loài
**Bộ Gà** (**Galliformes**) là một bộ chim nặng ký ăn trên mặt đất bao gồm gà tây, trĩ, gà, chim cút Tân thế giới, chim cút Cựu thế giới, ptarmigan, partridge, gà lôi, gà phi,
**Báo đốm** (danh pháp khoa học: _Panthera onca_) là một trong năm loài lớn nhất của Họ Mèo bên cạnh sư tử, hổ, báo hoa mai và báo tuyết, và loài duy nhất trong số
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố **danh mục loài động vật cực kì nguy cấp** gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy
**_Crax fasciolata_** là một loài chim trong họ Cracidae. Loài chim này được tìm thấy ở phía đông-trung bộ và phía nam Brazil, Paraguay, và phía đông Bolivia, và cực đông bắc Argentina, trong cerrado,
**_Crax blumenbachii_** là một loài chim trong họ Cracidae. Loài chim này là loài đặc hữu của rừng Đại Tây Dương ở các bang Espírito Santo, Bahia và Minas Gerais ở đông nam Brazil. Số
**_Crax alector_** là một loài chim trong họ Cracidae. Loài chim này được tìm thấy trong các khu rừng ẩm ướt ở miền bắc Nam Mỹ ở Colombia, Venezuela, Guianas và xa phía bắc Brazil.
**_Crax globulosa_** là một loài chim trong họ Cracidae. ## Hình ảnh Tập tin:Wattledcurassow2.JPG Tập tin:Crax globulosa -National Aviary -Pittsburgh-8.jpg Tập tin:Crax globulosa J. Smit.jpg Tập tin:Crax globulosa at the National Aviary 1.jpg Tập
**_Crax daubentoni_** là một loài chim trong họ Cracidae, được tìm thấy trong các rừng cây ở Colombia và Venezuela. Nó kiếm ăn chủ yếu trên mặt đất, nhưng sẽ bay lên cây nếu bị
**_Crax alberti_** là một loài chim trong họ Cracidae. Loài này chỉ được tìm thấy ở Colombia; các khu vực nằm ở phía nam và phía đông giáp với sông Magdalena. Môi trường sống tự
**_Pauxi unicornis_** là một loài chim trong họ Cracidae, được tìm thấy trong các khu rừng nhiệt đới và cận nhiệt đới ẩm. Nó được James Bond và Rodolphe Meyer de Schauensee mô tả lần
**_Mitu mitu_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Pauxi pauxi_** là một loài chim trong họ Cracidae. ## Phân loài * _Pauxi pauxi gilliardi_ Wetmore & Phelps, 1943 * _Pauxi pauxi pauxi_ Linnaeus, 1766
**_Mitu salvini_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Mitu tuberosum_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Mitu tomentosum_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Oreophasis derbianus_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Nothocrax urumutum_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Chamaepetes goudotii_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelopina nigra_** là một loài chim trong họ Cracidae. Nó được tìm thấy ở các vùng cao của El Salvador, Guatemala, Honduras, nam Mexico và Nicaragua. Môi trường sống tự nhiên là rừng núi ẩm
**_Chamaepetes unicolor_** là một loài chim trong họ Cracidae. ## Hình ảnh Tập tin:Black Guan.jpg Tập tin:Chamaepetes unicolorCJ-AvesP71A.jpg Tập tin:A black guan.jpg Tập tin:Black guan Bosque de Paz.JPG
**_Pipile jacutinga_** là một loài chim trong họ Cracidae. . Loài này chủ yếu phân bố ở Rừng Đại Tây Dương tại khu vực Đông Nam Brasil và khu vực liền kề Argentina, Paraguay. Loài
**_Aburria aburri_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Pipile cujubi_** là một loài chim trong họ Cracidae. ## Phân loài * _Pipile c. cujubi_ (Pelzeln, 1858) * _Pipile c. nattereri_ (Reichenbach, 1861)
**_Pipile pipile_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Pipile cumanensis_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope ochrogaster_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope jacucaca_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope pileata_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope albipennis_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope obscura_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope purpurascens_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope perspicax_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope jacquacu_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope superciliaris_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope dabbenei_** là một loài chim trong họ Cracidae.
nhỏ | phải **_Penelope marail_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope ortoni_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope montagnii_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope argyrotis_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Penelope barbata_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Ortalis superciliaris_** là một loài chim trong họ Cracidae.
**_Ortalis guttata_** là một loài chim trong họ Cracidae.