✨Colus (chi ốc biển)

Colus (chi ốc biển)

Colus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.

Các loài

Các loài trong chi Colus gồm có:

  • Colus azygosorius Tiba, 1980
  • Colus bukini Kantor, 1984
  • Colus dautzenbergi Dall, 1916
  • Colus esychus (Dall, 1907)
  • Colus glaber (Kobelt, 1876)
  • Colus gracilis (da Costa, 1778)
  • Colus holboelli (Møller, 1842)
  • Colus howsei (Marshall, 1902)
  • Colus islandicus (Mohr, 1786)
  • Colus jeffreysianus (Fischer P., 1868)
  • Colus jessoensis (Schrenck, 1863)
  • Colus kujianus Tiba, 1973
  • Colus latericeus (Møller, 1842)
  • Colus minor (Dall, 1925)
  • Colus pubescens (A. E. Verrill, 1882)
  • Colus pygmaeus (Gould, 1841)
  • Colus roseus (Dall, 1877)
  • Colus rushii (Dall, 1889)
  • Colus ryukyuensis Lan, 2002
  • Colus sabini (Gray J.E., 1824)
  • Colus stimpsoni (Mørch, 1868)
  • Colus syrtensis (Packard, 1867)
  • Colus terraenovae Bouchet & Warén, 1985
  • Colus turgidulus (Friele, 1877)

; Các loài được đưa vào đồng nghĩa:

  • Colus altus (Wood S., 1848): đồng nghĩa của Anomalosipho altus
  • Colus cretaceus (Reeve, 1847): đồng nghĩa của Plicifusus kroeyeri
  • Colus frielei (Kantor, 1981): đồng nghĩa của Anomalosipho verkruezeni
  • Colus hypollispus : đồng nghĩa của Latisipho hypolispus
  • Colus kroeyeri (Møller, 1842): đồng nghĩa của Plicifusus kroeyeri
  • Colus lachesis : đồng nghĩa của Turrisipho lachesis
  • Colus longicauda L.: đồng nghĩa của Fusinus colus
  • Colus parvus (Tiba, 1980): đồng nghĩa của Plicifusus parvus
  • Colus spitzbergensis : đồng nghĩa của Aulacofusus brevicauda
  • Colus tashiensis Lee & Lan, 2002: đồng nghĩa của Eosipho tashiensis
  • Colus togatus : đồng nghĩa của Colus sabini
  • Colus tortuosus : đồng nghĩa của Colus holboelli
  • Colus verkruezeni (Kobelt, 1876): đồng nghĩa của Anomalisipho verkruezeni (Kobelt, 1876)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Colus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Các loài Các loài trong chi _Colus_ gồm có: * _Colus azygosorius_ Tiba, 1980 *
**_Sipho_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. The name thuộc chi _Sipho_ Mörch, 1852 [ex Klein] has become invalid và là một đồng
**_Chrysodomus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. This genus is considered a junior subjective đồng nghĩa của _Neptunea_ ## Các loài Các loài
**Fasciolariidae** là một họ ốc biển có kích thức từ nhỏ đến lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong liên họ Buccinoidea. Họ Fasciolariidae được cho là đã xuất hiện