✨Columbella
Columbella là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.
Các loài
Các loài trong chi Columbella gồm có:
- Columbella aureomexicana (Howard, 1963)
- Columbella castanea G.B. Sowerby, 1832
- Columbella costa Simone, 2007
- Columbella dysoni Reeve, 1859
- Columbella erythraeensis : nomen dubium
- Columbella fuscata G.B. Sowerby, 1832
- Columbella gervillei (Payraudeau 1826)
- Columbella haemastoma G.B. Sowerby I, 1832
- Columbella labiosa G.B. Sowerby I, 1822
- Columbella major G.B. Sowerby I, 1832
- Columbella marrae Garcia E., 1999
- Columbella mercatoria Lamarck
- Columbella nomanensis : nomen dubium
- Columbella paytensis Lesson, 1830
- Columbella rustica (Linnaeus, 1758)
- Columbella rusticoides Heilprin, 1886
- Columbella socorroensis Shasky, 1970
- Columbella sonsonatensis (Mörch, 1860)
- Columbella strombiformis Lamarck, 1822
;Các loài được đưa vào đồng nghĩa ; đồng nghĩa của Mitrella conspersa (Gaskoin, 1851)
- Columbella albina Kiener, 1840: đồng nghĩa của Mitrella albina (Kiener, 1841)
- Columbella azora Duclos, 1846: đồng nghĩa của Euplica festiva (Deshayes, 1834)
- Columbella conspersa : đồng nghĩa của Mitrella conspersa (Gaskoin, 1851)
- Columbella exilis : đồng nghĩa của Zafra exilis (Philippi, 1849)
- Columbella eximia : đồng nghĩa của Mitrella eximia (Reeve, 1846)
- Columbella flava (Bruguière, 1789): đồng nghĩa của Pyrene flava (Bruguière, 1789)
- Columbella fulgurans Lamarck, 1822: đồng nghĩa của Pictocolumbella ocellata (Link, 1807)
- Columbella galaxias : đồng nghĩa của Mitrella nympha (Kiener, 1841)
- Columbella gowllandi Brazier, 1874: đồng nghĩa của Zafra pumila (Dunker, 1858)
- Columbella ligula Duclos: đồng nghĩa của Mitrella ligula (Duclos, 1835)
- Columbella mendicaria : đồng nghĩa của Engina mendicaria (Linnaeus, 1758)
- Columbella mindoroensis : đồng nghĩa của Mitrella mindorensis (Reeve, 1859)
- Columbella moleculina Duclos, 1846: đồng nghĩa của Mitrella moleculina (Duclos, 1840)
- Columbella nympha : đồng nghĩa của Mitrella nympha (Kiener, 1841)
- Columbella pardalina Lamarck, 1822: đồng nghĩa của Pardalinops testudinaria (Link, 1807)
- Columbella plutonida Duclos, 1846: đồng nghĩa của Columbellopsis nycteis (Duclos, 1846)
- Columbella profundi Dall, 1889: đồng nghĩa của Astyris profundi (Dall, 1889)
- Columbella pumila Dunker, 1859: đồng nghĩa của Zafra pumila (Dunker, 1858)
- Columbella regulus Souverbie, 1863: đồng nghĩa của Zafra pumila (Dunker, 1858)
- Columbella richardi (Dautzenberg & Fisher, 1906): đồng nghĩa của Anachis richardi (Dautzenberg & H. Fischer, 1906)
- Columbella savingyi : đồng nghĩa của Zafra savignyi (Moazzo, 1939)
- Columbella terpsichore : đồng nghĩa của Anachis terpsichore (G.B. Sowerby II, 1822)
- Columbella testudinaria : đồng nghĩa của Pardalinops testudinaria (Link, 1807)
- Columbella tringa : đồng nghĩa của Nitidella nitida (Lamarck, 1822)
- Columbella troglodytes Souverbie, 1866: đồng nghĩa của Zafra troglodytes (Souverbie in Souverbie & Montrouzier, 1866)
- Columbella turturina Lamarck, 1822: đồng nghĩa của Euplica turturina (Lamarck, 1822)
- Columbella varians Sowerby, 1832: đồng nghĩa của [[Euplica varians]] (G.B. Sowerby, 1832)
- Columbella versicolor Sowerby, 1832: đồng nghĩa của Euplica scripta (Lamarck, 1822)
According to the Indo-Pacific Molluscan Database, the following species names are also in current use, hoặc have become synonyms:
- Columbella circumstriata Schepman, 1911: đồng nghĩa của Mitrella circumstriata (Schepman, 1911)
- Columbella decorata Gould, 1860 năm 1859-61: đồng nghĩa của Anachis sertularium (d'Orbigny, 1841)
- Columbella elongata Schepman, 1911: đồng nghĩa của Mitrella longissima Monsecour & Monsecour, 2007
- Columbella moleculinella Dautzenberg, 1932: đồng nghĩa của Pyreneola shepstonensis (Smith, 1910)
- Columbella perplexa Schepman, 1911
- Columbella philippinarum Reeve, 1842: đồng nghĩa của Parametaria epamella (Duclos, 1840)
- Columbella simplex Schepman, 1911: đồng nghĩa của Mitrella simplex (Schepman, 1911)
- Columbella suavis Smith, 1906: đồng nghĩa của Astyris suavis (Smith, 1906) * Columbella supraplicata Smith, 1899
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Columbella mercatoria_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Columbella mercatoria (Linné, 1758)
**_Columbella adansoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Miêu tả ## Phân bố Loài này phân bố ở Angola, Vịnh Guinea, Vùng
**_Columbella costa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Columbella marrae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Columbella erythraeensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. Đây là một nomen dubium, a name that is of unknown hoặc doubtful application. ##
**_Columbella rustica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Columbella nomanensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. Đây là một nomen dubium, a name that is of unknown hoặc doubtful application. ##
**_Columbella rusticoides_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Columbella_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Các loài Các loài trong chi _Columbella_ gồm có: * _Columbella aureomexicana_ (Howard, 1963)
**_Pardalinops testudinaria_**, tên tiếng Anh: _tortoise_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Miêu tả Loài này có kích thước giữa 10 mm and
**_Microstelma columbella_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Taranis columbella_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Hyposmocoma columbella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó là loài đặc hữu của Molokai.
**Neogastropoda** là một nhánh phản loại không phân hạng bao gồm các loài ốc biển, động vật thân mềm hai mảnh vỏ. Trước năm 2005, Neogastropoda được xếp là một bộ. ## Familia
**_Cotonopsis lafresnayi_**, tên tiếng Anh: _well-ribbed dovesnail_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Miêu tả ## Phân bố Chúng phân bố ở
**_Cosmioconcha_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Các loài Các loài trong chi _Cosmioconcha_ gồm có: * _Cosmioconcha dedonderi_ Monsecour & Monsecour,
**_Microstelma_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Microstelma_ gồm có: * _Microstelma columbella_ (Dall, 1881)
**_Taranis _** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối. ## Các loài Các loài thuộc chi _Taranis _ bao gồm: *
**_Hyposmocoma_** là một chi bướm đêm có từ 320-350 loài được biết đến ở quần đảo Hawaii. Phần lớn loài này ăn lá và hoa cây. Trong bốn loài của _Hyposmocoma_ (một loài là _Hyposmocoma
**_Mitromorpha alba_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Anarithma stepheni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố