✨Colubraria
Colubraria là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Colubrariidae.
Các loài
Các loài thuộc chi Colubraria bao gồm:
- Colubraria albometulaformis Dekkers, 2007
- Colubraria antillana Sarasúa, 1978
- Colubraria antiquata : đồng nghĩa của Tritonoharpa antiquata (Hinds in Reeve, 1844)
- Colubraria brazieri (Angas, 1869): đồng nghĩa của Cumia brazieri
- Colubraria brinkae Parth, 1992
- Colubraria buitendijki Bayer, 1933
- Colubraria canariensis Nordsieck & Talavera, 1979
- Colubraria castanea Kuroda & Habe, 1952
- Colubraria ceylonensis Sowerby, 1833
- Colubraria clathrata (Sowerby, 1833)
- Colubraria cumingii (Dohrn, 1861)
- Colubraria digitalis Reeve, 1844
- Colubraria eugenei Bozzetti & Lussi, 1991
- Colubraria janlochi Parth, 1991
- Colubraria kathiewayana Fittkau & Parth, 1993
- Colubraria latericium Bozzetti, 2008
- Colubraria maculosa Gmelin, 1790
- Colubraria mulveyana (Iredale, 1925)
- Colubraria muricata (Lightfoot, 1786)
- Colubraria myuna Garrard, 1961
- Colubraria nitidula (Sowerby, 1833)
- Colubraria obscura (Reeve, 1844)
- Colubraria pulchrafuscata Dekkers, 2007
- Colubraria reticosa A. Adams, 1870
- Colubraria reticulata (de Blainville, 1829): đồng nghĩa của Cumia reticulata (Blainville, 1829)
- Colubraria rolli Parth, 1992
- Colubraria soverbii (Reeve, 1844)
- Colubraria springsteeni Parth, 1991
- Colubraria suduirauti Parth, 1999
- Colubraria sunderlandi Petuch, 1995
- Colubraria tchangsii Ma X. & Zhang S., 2000
- Colubraria tenera Gray, 1839
- Colubraria testacea Morch
- Colubraria tortuosa (Reeve, 1844)
- Colubraria tumida Ma X. & Zhang S., 2000
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Colubraria tumida_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Colubraria tchangsii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Colubraria testacea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Colubraria suduirauti_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Colubraria pulchrafuscata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Colubraria nitidula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Colubraria obscura_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Colubraria maculosa_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Colubrariidae. ## Miêu tả ## Phân bố Loài này phân bố ở biển quanh
**_Colubraria latericium_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Colubraria clathrata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Colubraria canariensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Colubraria_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Colubrariidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Colubraria_ bao gồm: * _Colubraria albometulaformis_ Dekkers, 2007 *
**_Maculotriton serriale_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Cumia antillana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Pantherodes colubraria_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**Neogastropoda** là một nhánh phản loại không phân hạng bao gồm các loài ốc biển, động vật thân mềm hai mảnh vỏ. Trước năm 2005, Neogastropoda được xếp là một bộ. ## Familia
**Ốc tù và** (Danh pháp khoa học: **_Charonia_**), hay còn gọi là **ốc hoàng hậu**, **ốc nữ hoàng**, là một chi gồm đa dạng các loài ốc trong họ Charoniidae thường gặp ở Việt Nam,