✨Coenobita

Coenobita

Chi Coenobita chứa 17 loài ốc mượn hồn trên cạn. Một số loài trong chi này được nuôi làm thú cưng.

Sinh thái học

Các loài Coenobita mang nước trong vỏ dạ dày mà chúng sinh sống, cho phép chúng ở ngoài nước trong một thời gian dài.

Phân bố

Phần lớn các loài được tìm thấy ở khu vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương, chỉ có một loài ở Tây Phi, một loài xuất hiện dọc theo bờ biển Đại Tây Dương của Châu Mỹ và một loài xuất hiện ở bờ biển Thái Bình Dương của Châu Mỹ.

Coenobita có họ hàng gần với cua dừa, Birgus latro, với hai chi tạo nên họ Coenobitidae. Cái tên Coenobita được đặt bởi Pierre André Latreille vào năm 1829, từ một từ tiếng Latinh của Giáo hội, cuối cùng là từ tiếng Hy Lạp κοινόβιον, có nghĩa là "xã"; chi là nam tính trong giới tính.

Nguồn

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Chi **Coenobita** chứa 17 loài ốc mượn hồn trên cạn. Một số loài trong chi này được nuôi làm thú cưng. ## Sinh thái học Các loài _Coenobita_ mang nước trong vỏ dạ dày mà
**_Coenobita rugosus_** là một loài cua ẩn sĩ trên đất liền có nguồn gốc từ Indonesia, Úc và bờ biển phía đông châu Phi đến tây nam Thái Bình Dương. ## Mô tả C. rugosus
Cua ẩn sĩ Ecuador (Coenobita compressus) còn được gọi là cua ẩn sĩ Thái Bình Dương là một loài cua ẩn sĩ trên cạn. Đây là một trong hai loài cua ẩn sĩ trên cạn
**_Coenobita brevimanus_** là một loài giáp xác đất có nguồn gốc từ bờ biển phía đông của châu Phi và phía tây nam Thái Bình Dương. Cá thể trưởng thành của loài này có thể
**_Coenobita perlatus (còn gọi là Ốc dâu tây)_** là một loài cua ẩn sĩ trên mặt đất. Đây là loài ăn xác chết phân bố rộng rãi trên khắp Ấn Độ-Thái Bình Dương, và cũng
**Cua ẩn sĩ Caribbea**, **_Coenobita clypeatus_** là một loài cua ẩn sĩ. Đây là loài bản địa từ phía tây Đại Tây Dương, Bahamas, Belize, phía nam Florida, Venezuela, quần đảo Virgin, Tây Ấn. Cua
**_Panthea coenobita_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở North châu Âu, Đông châu Âu và Nam Âu, miền trung và Bắc Âuan part của Nga, Nhật Bản, Hàn
**_Coelotes coenobita_** là một loài nhện trong họ Amaurobiidae. Loài này thuộc chi _Coelotes_. _Coelotes coenobita_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1978.
**_Apate coenobita_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bostrichidae. Loài này được Dejean miêu tả khoa học năm 1833.
**_Trichopelma coenobita_** là một loài nhện trong họ Barychelidae. Loài này phân bố ờ Venezuela.
**_Ampedus coenobita_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được A. Costa miêu tả khoa học năm 1881.
**_Hylettus coenobita_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Aleucanitis coenobita_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Eucereon coenobita_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**Coenobitidae** là một họ cua ẩn sĩ, được biết đến rộng rãi do thói quen trên mặt đất của chúng. Có 18 loài trong hai chi: *_Coenobita_ Latreille, 1829 **_Coenobita brevimanus_ Dana, 1852 **_Coenobita carnescens_
**_Onthophagus_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Scarabaeidae. Chi này gồm khoảng 2000 loài phân bố trên toàn cầu. ## Các loài tiêu biểu * _Onthophagus (Amphionthophagus) melitaeus_ (Fabricius, 1798) * _Onthophagus (Furconthophagus)
**_Panthea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. _'Panthea_ trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là "của tất cả Chúa". ## Các loài *_Panthea acronyctoides_ (Walker, 1861) – Black Zigzag **_Panthea acronyctoides acronyctoides_ (Walker,
**Pantheinae** là một phân họ nhỏ gồm các loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ## Chi *_Anacronicta_ *_Anepholcia_ *_Bathyra_ *_Brandtina_ *_Charadra_ *_Colocasia_ *_Disepholcia_ *_Elydnodes_ *_Gaujonia_ *_Lichnoptera_ *_Meleneta_ *_Moma_ *_Panthauma_ *_Panthea_ *_Pseudopanthea_ *_Smilepholcia_ *_Tambana_ *_Trichosea_ *_Trisulipsa_
**Cua ẩn sĩ**, hay **cua ký cư**, **cua ẩn cư**, **ốc mượn hồn**, **ốc bù chằn** (danh pháp khoa học: _Paguroidea_) là một siêu họ giáp xác decapoda có danh pháp khoa học **Paguroidea**. Phần
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ Barychelidae. ## Ammonius _Ammonius_ Thorell, 1899 * _Ammonius pupulus_ Thorell, 1899 ## Atrophothele _Atrophothele_ Pocock, 1903 * _Atrophothele socotrana_ Pocock, 1903 ## Aurecocrypta _Aurecocrypta_ Raven,
**_Trichopelma_** là một chi nhện trong họ Barychelidae. ## Các loài * _Trichopelma affine_ (Simon, 1891) * _Trichopelma astutum_ (Simon, 1889) * _Trichopelma coenobita_ (Simon, 1889) * _Trichopelma corozali_ (Petrunkevitch, 1929) * _Trichopelma cubanum_ (Simon,
**_Ampedus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1833 bởi Dejean. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Ampedus abdominalis_ Schimmel, 1993
Đây là danh sách liệt kê các loài nhện trong họ Amaurobiidae. ## Alloclubionoides _Alloclubionoides_ Paik, 1992 * _Alloclubionoides amurensis_ (Ovtchinnikov, 1999) * _Alloclubionoides bifidus_ (Paik, 1976) * _Alloclubionoides circinalis_ (Gao et al., 1993) *
nhỏ|phải|_[[Aterica galene_ mẫu (Adoliadini)]] nhỏ|phải|_[[Euphaedra (Xypetana) xypete_ (Adoliadini)]] nhỏ|phải|_[[Hamanumida daedalus_ (Adoliadini)]] nhỏ|_[[Tanaecia lepidea_ từ(Adoliadini)]] nhỏ|phải|_[[Adelpha syma_ của Limenitidini đôi khi đặt trong _Limenitis_]] nhỏ|phải|_[[Limenitis camilla_: Limenitidini)]] **Limenitidinae** là một phân họ trong Họ Bướm giáp.
**Cua dừa** (danh pháp hai phần: **_Birgus latro_**) là một loài ốc mượn hồn trên cạn. Đây là động vật chân đốt sinh sống trên cạn lớn nhất thế giới, và có lẽ là ở