✨Clypastraea

Clypastraea

Clypastraea là một chi bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Có hơn 20 loài được mô tả trong chi này.

Các loài

  • Clypastraea amabilis (LeConte, 1852)
  • Clypastraea angusticolle (Scott, 1908)
  • Clypastraea balteata (Matthews, 1899)
  • Clypastraea biguttata (LeConte, 1879)
  • Clypastraea brunnea (C.Brisout de Barneville, 1863)
  • Clypastraea decora (Casey, 1900)
  • Clypastraea fasciata (Say, 1827)
  • Clypastraea fuscum Harold, 1875
  • Clypastraea lepida (LeConte, 1852)
  • Clypastraea lugubris (LeConte, 1852)
  • Clypastraea lunata (LeConte, 1852)
  • Clypastraea montana (Casey, 1900)
  • Clypastraea nigra (Casey, 1900)
  • Clypastraea obesa (Casey, 1900)
  • Clypastraea obscura (LeConte, 1852)
  • Clypastraea ornata (Casey, 1900)
  • Clypastraea palmi Bowestead, 1999
  • Clypastraea parvula (Casey, 1900)
  • Clypastraea primainterpares Alekseev, 2016
  • Clypastraea pusilla (Gyllenhal, 1810)
  • Clypastraea reitteri Bowestead, 1999
  • Clypastraea specularis (Casey, 1900)
  • Clypastraea sp-one
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Clypastraea biguttatum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học đầu tiên năm 1879.
**_Clypastraea pusilla_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học đầu tiên năm 1810.
**_Clypastraea reitteri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Bowestead miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Clypastraea palmi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Bowestead miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Clypastraea lata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Reitter miêu tả khoa học đầu tiên năm 1877.
**_Clypastraea orientalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Reitter miêu tả khoa học đầu tiên năm 1877.
**_Clypastraea brunnea_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Brisout miêu tả khoa học đầu tiên năm 1863.
**_Clypastraea_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Có hơn 20 loài được mô tả trong chi này. ## Các loài * _Clypastraea amabilis_ (LeConte, 1852) * _Clypastraea angusticolle_ (Scott, 1908) * _Clypastraea
**_Sacium obscurum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học đầu tiên năm 1852.
**_Sacium nigrum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Casey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.
**_Sacium lugubre_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học đầu tiên năm 1852.
**_Sacium montanum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Casey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.
**_Sacium fuscum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Harold miêu tả khoa học đầu tiên năm 1875.
**_Sacium balteatum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Matthews miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Molamba parvula_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Casey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.
**_Molamba specularis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Casey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.
**_Molamba obesa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Casey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.
**_Molamba ornata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Casey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.
**_Molamba lunatum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học đầu tiên năm 1852.
**_Molamba fasciatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Say miêu tả khoa học đầu tiên năm 1827.
**_Molamba lepidum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học đầu tiên năm 1852.
**_Molamba decora_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Casey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.
**_Molamba amabile_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học đầu tiên năm 1852.
**_Sacium indiscretum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Peyerimhoff miêu tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Sacium hemipterum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Horn miêu tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Sacium brittoni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Paulian miêu tả khoa học đầu tiên năm 1948.
**_Sacium damryi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Reitter miêu tả khoa học đầu tiên năm 1884.
**_Sacium abyssinicum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Paulian miêu tả khoa học đầu tiên năm 1940.